DJI Osmo Pocket 3

10,500,000₫ 12,990,000₫
Full VAT - Bảo hành chính hãng tại VN

1900.5555.12

0901.5555.12 | 0901.866.767

  • ActiveTrack 6.0
  • Độ phân giải màu D-Log M và HLG 10-bit
  • Cảm biến CMOS 1 inch
  • Độ phân giải video 4K/120fps
  • Màn hình xoay 2 inch & Chụp ảnh dọc ngang thông minh
  • Ổn định cơ học Gimbal 3 trục
  • Lấy nét siêu nhanh toàn pixel
  • Tương thích với DJI Mic
  • Kích thước bỏ túi

 

 

DJI Osmo Pocket 3 là dòng máy quay nhỏ gọn, di động có cảm biến CMOS 1 inch, mang đến hình ảnh sắc nét. Với màn hình cảm ứng 2 inch có khả năng xoay ngang và dọc, có thể lấy nét chính xác trên toàn khung hình và quay video 4K/120fps, Pocket 3 đáp ứng mọi nhu cầu của một chiếc camera hành động. Ngoài ra, ổn định cơ học 3 trục, đảm bảo hình ảnh luôn mượt mà trong mọi tình huống.

 

Tổng quan

Kích thước 139,7×42,2×33,5 mm (D×R×C)
Cân nặng 179 g
Số lượng micro 3
Màn hình cảm ứng Size: 2.0 inches
Resolution: 314×556
Brightness: 700 nits
Thẻ SD được hỗ trợ microSD (up to 1 TB)
Thẻ nhớ microSD được đề xuất SanDisk Extreme Pro 32GB V30 A1 UHS-I Speed Grade 3
Kingston Canvas Go!Plus 64GB UHS-I Speed Grade 3
Kingston Canvas Go!Plus 128GB UHS-I Speed Grade 3
Kingston Canvas Go!Plus 256GB UHS-I Speed Grade 3
Kingston Canvas Go!Plus 512GB UHS-I Speed Grade 3
Kingston Canvas React Plus 64GB UHS-II Speed Grade 3
Kingston Canvas React Plus 128GB UHS-II Speed Grade 3
Kingston Canvas React Plus 256GB UHS-II Speed Grade 3
Lexar Pro 256GB SDXC UHS-I V30 R160/W120 (1066x)
Lexar Pro 512GB SDXC UHS-I V30 R160/W120 (1066x)
Lexar SILVER PLUS microSDXC UHS- I 64GB
Lexar SILVER PLUS microSDXC UHS- I 128GB
Lexar SILVER PLUS microSDXC UHS- I 256GB
Lexar SILVER PLUS microSDXC UHS- I 512GB
Lexar SILVER PLUS microSDXC UHS- I 1TB


Gimbal

Phạm vi có thể kiểm soát Pan: -235° to 58°
Tilt: -120° to 70°
Roll: -45° to 45°
Phạm vi cơ học Pan: -240° to 63°
Tilt: -180° to 98°
Roll: -220° to 63°
Tốc độ điều khiển tối đa 180.0°/s
Phạm vi rung góc ±0.005°


Camera

Sensor 1-inch CMOS
Lens Format Equivalent: 20 mm
Aperture: f/2.0
Focus Range: 0.2 m to ∞
Phạm vi ISO Photo: 50-6400
Video: 50-6400
Low-Light Video: 50-16000
Slow Motion: 50-6400
Electronic Shutter Speed Photo: 1/8000-1 s
Video: 1/8000 s to the limit of frames per second
Max Image Size 16:9, 3840×2160
1:1, 3072×3072
Zoom Digital Zoom
Photo: 3840×2160, 2x
Video: 1080p, 4x; 2.7K, 3x; 4K, 2x
UVC & Livestream: 1080p, 4x
Slow Motion/Timelapse: Not available
Still Photography Modes Single Shot: Approx. 9.4 MP
Countdown: Off/3/5/7 s
Panorama: 180°, 3×3
Normal Video 4K (16:9): 3840×2160@24/25/30/48/50/60fps
2.7K (16:9): 2688×1512@24/25/30/48/50/60fps
1080p (16:9): 1920×1080@24/25/30/48/50/60fps
3K (1:1): 3072×3072@24/25/30/48/50/60fps
2160p (1:1): 2160×2160@24/25/30/48/50/60fps
1080p (1:1): 1080×1080@24/25/30/48/50/60fps
3K (9:16): 1728×3072@24/25/30/48/50/60fps
2.7K (9:16): 1512×2688@24/25/30/48/50/60fps
1080p (9:16): 1080×1920@24/25/30/48/50/60fps
Slow Motion 4K (16:9): 3840×2160@120fps
2.7K: 2688×1512@120fps
1080p: 1920×1080@120/240fps
Hyperlapse 4K/2.7K/1080p@25/30fps: Auto/×2/×5/×10/×15/×30
Timelapse 4K/2.7K/1080p@25/30fps
Intervals: 0.5/1/2/3/4/5/6/8/10/15/20/25/30/40/60 s
Duration: 5/10/20/30 mins, 1/2/3/5/∞ hours
Motionlapse 4K/2.7K/1080p@25/30fps
Intervals: 0.5/1/2/3/4/5/6/8/10/15/20/25/30/40/60 s
Duration: 5/10/20/30 mins, 1/2/3/5 hours
Supports setting four positions
Low-Light Video 4K (16:9): 3840×2160@24/25/30fps
1080p: 1920×1080@24/25/30fps
Max Video Bitrate 130 Mbps
Supported File System exFAT
Photo Format JPEG/JPEG+DNG
Video Format MP4 (H.264/HEVC)
Dung lượng lưu trữ tích hợp Máy ảnh không có bộ nhớ tích hợp, nhưng có thể mở rộng dung lượng lưu trữ bằng cách lắp thẻ nhớ microSD.
Đầu ra âm thanh 48 kHz 16-bit; AAC


Pin

Loại LiPo
Dung tích 1300 mAh
Năng lượng 10.01 Wh
Điện áp 7.70 V
Nhiệt độ hoạt động 0° to 40° C (32° to 104° F)
Nhiệt độ sạc 5° to 45° C (41° to 113° F)
Thời gian hoạt động 166 phút
Thời gian sạc 16 phút đến 80%; 32 phút đến 100%


Connection

Tần số hoạt động Wi-Fi 2.400-2.4835 GHz
5.150-5.250 GHz
5.725-5.850 GHz
Giao thức Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac
Công suất phát Wi-Fi (EIRP) 2.4 GHz:
< 23 dBm (FCC)
< 20 dBm (CE/SRRC/MIC)

5.1 GHz:
< 23 dBm (FCC/SRRC)
< 20 dBm (CE)

5.8 GHz:
< 23 dBm (FCC/SRRC)
< 14 dBm (CE)
Tần số hoạt động Bluetooth 2.400-2.4835 GHz
Công suất phát Bluetooth (EIRP) < 14 dBm
Giao thức Bluetooth BLE 5.2, BR/EDR
  • Osmo Pocket 3 × 1
  • Type-C to Type-C PD Cable × 1
  • Osmo Pocket 3 Protective Cover × 1
  • DJI Wrist Strap × 1
  • Osmo Pocket 3 Handle With 1/4″ Thread × 1

Osmo Pocket 3 có những nâng cấp gì lớn so với DJI Pocket 2?

So với DJI Pocket 2, Osmo Pocket 3 đã cải thiện rất nhiều về hiệu suất chụp ảnh, trải nghiệm chụp ảnh và các tính năng thông minh:

  1. Hiệu suất hình ảnh: Cảm biến đã được nâng cấp từ 1/1,7 inch lên 1 inch để mang lại cảnh quay có độ phân giải cao trong nhiều tình huống khác nhau, cảnh quay ban đêm có độ nhiễu thấp, khả năng dải động cao trong các tình huống có độ tương phản cao và hỗ trợ 4K/120fps.
  2. Trải nghiệm chụp ảnh: Màn hình OLED 2 inch nâng cấp mang lại màu sắc phong phú hơn và độ tương phản cao hơn. Kích thước hình ảnh lớn hơn thể hiện các chi tiết rõ ràng hơn và cả ảnh chụp ngang và dọc đều có thể được hiển thị trên toàn màn hình. Chỉ cần nhấn đúp vào đối tượng trên màn hình để bắt đầu theo dõi hoặc xoay màn hình để bật hoặc tắt nguồn nhanh thiết bị, tối ưu hóa đáng kể trải nghiệm chụp ảnh của bạn. Pocket 3 có tính năng Wi-Fi tích hợp để kết nối trực tiếp với điện thoại thông minh mà không cần Tay cầm Do-It-All, nhanh chóng truyền, chỉnh sửa và chia sẻ ảnh/video.
  3. Tính năng thông minh: ActiveTrack đã được nâng cấp lên 6.0, đạt được sự kết hợp hoàn hảo giữa gimbal cơ học và thuật toán theo dõi thông minh. Bất kể bạn cầm thiết bị hay di chuyển máy ảnh theo cách nào, đối tượng được theo dõi vẫn ở chính giữa và được lấy nét trong khi chế độ xem camera di chuyển ổn định và mượt mà.

Với chế độ Tự động phát hiện khuôn mặt mới, bạn có thể dễ dàng quay vlog của một người. Sau khi chủ thể đi vào khung hình, máy ảnh sẽ tự động nhận dạng và theo dõi chúng một cách mượt mà trong suốt quá trình chụp để giữ chúng ở trung tâm.

Với chế độ Dynamic Framing mới, bạn không cần phải cầm và di chuyển thiết bị để giữ chủ thể ở chính giữa hoặc vị trí theo yêu cầu. Bật Định khung động và bạn có thể khóa đối tượng ở vị trí cần thiết, tránh khó khăn khi cố gắng căn giữa đối tượng theo cách thủ công đồng thời nâng cao hiệu quả sáng tạo.

Những chế độ Timelapse nào có trên Osmo Pocket 3? Những thông số nào có thể được tùy chỉnh?

Có ba chế độ: Hyperlapse, Timelapse và Motionlapse.

  • Ở chế độ Hyperlapse, bạn có thể đặt độ phân giải, tốc độ khung hình và tốc độ.
  • Ở chế độ Timelapse, bạn có thể đặt độ phân giải, tốc độ khung hình, khoảng thời gian và thời lượng.
  • Trong chế độ Motionlapse, bạn có thể đặt độ phân giải, tốc độ khung hình, khoảng thời gian, thời lượng và điểm tham chiếu.

Chế độ màu D-Log M của Osmo Pocket 3 là gì?

D-Log M được thiết kế để thu được dải động rộng từ cảm biến và màu sắc được phân bổ đồng đều nên phần sáng và phần tối của video có độ trung thực và rõ nét cao hơn. Nó không phải là LUT mà là một video có độ tương phản thấp hơn với cấu hình màu phẳng, rất phù hợp để mở rộng các tùy chọn xử lý hậu kỳ.

Osmo Pocket 3 có thể quay video chuyển động chậm không?

Có, nó hỗ trợ quay video chuyển động chậm 8x lên tới 1080p/240fps và 4K/120fps 4x.

Osmo Pocket 3 có hỗ trợ phát trực tiếp không? Nó hỗ trợ những nền tảng nào?

Đúng. Nó hỗ trợ nền tảng YouTube và RTMP.

Cảm biến 1 inch của Osmo Pocket 3 có giống DJI Air 2S không?

Không. Osmo Pocket 3 có cảm biến CMOS xếp chồng 1 inch hoàn toàn mới, hỗ trợ ghi hình không cắt xén lên tới 4K/120fps (chỉ khả dụng ở chế độ Chuyển động chậm) và PDAF toàn điểm ảnh, mang lại hiệu suất tổng thể nâng cao.

Làm cách nào để sử dụng LightCut để chỉnh sửa nhanh?

Khởi chạy LightCut, vào Chỉnh sửa một chạm và chọn video bạn đã quay. Chỉnh sửa một lần nhấn sẽ tự động đề xuất các mẫu theo video của bạn, được tối ưu hóa cho nhiều tình huống, bao gồm thiên nhiên, thành phố, nhà ở, mua sắm, ẩm thực, thú cưng, lễ hội, v.v., đồng thời sẽ chọn các clip một cách thông minh và tạo một video ngắn mà không cần yêu cầu chỉnh sửa thủ công.

Bạn cũng có thể thử các mẫu khác, thay đổi các clip đã chọn hoặc chọn nhạc, bộ lọc, văn bản và nhãn dán để chia sẻ video bóng bẩy một cách dễ dàng.

Chiếc DJI Pocket nào là tốt nhất cho bạn?

Scroll To Top

Báo giá
Liên hệ