DJI Air 3 (DJI RC-N2)

20,000,000₫ 25,000,000₫
Current exchange: 817.39 USD

1900.5555.12

0901.5555.12 | 0901.866.767

  • 1/1.3″ CMOS Medium Tele & Camera kép góc rộng
  • Thời gian bay tối đa 46 phút
  • Cảm biến chướng ngại vật đa hướng
  • Trọng lượng 720g
  • DJI O4 Truyền video HD 20km
  • Chế độ màu D-Log M 10-bit, HLG 10-bit
  • Camera kép photo 48MP
  • Quay video 4K/60fps HDR

DJI vừa cho ra mắt dòng sản phẩm mới nhất DJI Air 3 trong phân khúc Flycam Air Series mang những tính năng hàng đầu như sở hữu cho mình chiếc camera kép, thời gian bay tối đa 46 phút, khả năng quay video 4K/60fps HDR, chế độ lọc màu 10-bit, công nghệ truyền video O4 mới nhất khoảng cách truyền lên tới 20km.

DJI Mavic Air 3

DJI Air 3 nổi bật với Hệ thống Camera kép

DJI Air 3 tự hào có hệ thống camera kép chính đầu tiên của dòng Air, tích hợp một camera góc rộng CMOS 1/1,3 inch và chiếc camera tele CMOS 3x 1/1,3 inch mang lại cho người dùng nhiều cảm hứng và sự lựa chọn khác nhau cho các góc quay của mình. Hai máy ảnh có cùng kích thước cảm biến nhưng độ dài tiêu cự khác nhau, mang lại chất lượng hình ảnh nhất quán và khả năng chụp ảnh động hơn.

Hệ thống camera kép của DJI Mavic Air 3

Camera góc rộng CMOS 1/1,3 inch

Camera chính trên DJI Air 3 (phiên bản sử dụng Bộ điều khiển DJI RC-N2) sở hữu độ dài tiêu cự 24mm và khẩu độ f/1.7 với độ phân giải 48MP hứa hẹn sẽ đem đến hình ảnh và cảnh quay vô cùng sắc nét.

Camera tele CMOS 3x 1/1,3 inch

Camera tele trên Air 3 sở hữu khả năng thu phóng quang học 3x, điều này sẽ mở ra góc nhìn vô cùng độc đáo góp phần làm nổi bật đối tượng xuất hiện trong khung hình.

Góc nhìn FOV mở rộng

DJI Air 3 sử dụng góc nhìn FOV rộng hơn với sự bổ sung của chiếc camera góc rộng đêm lại những góc máy toàn cảnh hoặc tập trung hơn vào chủ thể với camera tele 3x để những cảnh quay mang tính điện ảnh hơn cho những thước phim của người dùng.

Chụp ảnh độ phân giải 48MP

Hai chiếc Camera đều mang khả năng chụp ảnh với độ phân giải lên tới 48MP không chỉ giúp người dùng có được hình ảnh đầy chi tiết và chân thực mà với độ phân giải cao khả năng hậu kỳ của người dùng cũng sẽ được cải thiện lên rất nhiều so với những phân khúc flycam đi trước.

Hệ thống camera kép của DJI Mavic Air 3

Khả năng quay phim của DJI Air 3

Quay phim lên tới 4K/100fps

Trên chiếc DJI Air 3, so với chiếc DJI Air 2S nhà sản xuất có thêm nhiều cải tiến khi đem lên chiếc Air 3 bộ cảm biến bao gồm hai cảm biến CMOS 1/1,3 inch hỗ trợ ISO gốc dành cho nhu cầu xuất video trực tiếp ở chất lượng HDR 4K/60fps và tối đa có thể đạt tới chất lượng 4K/100fps. Với những video được xuất từ Air 3, chất lượng video có thể mang lại độ chi tiết cao với màu sắc phong phú và khả năng chuyển đổi ánh sáng tự nhiên giúp khôi phục lại cảnh quay với chất lượng tuyệt vời và độ chính xác cao.

Videos 4K/60fps HDR của DJI Mavic Air 3

Chế độ màu 10-bit

Cả hai máy ảnh cũng hỗ trợ chế độ màu 10-bit D-Log M và 10-bit HLG. Chế độ D-Log M 10 bit giúp giữ lại nhiều chi tiết vùng sáng và vùng tối hơn để tăng tính linh hoạt khi chỉnh sửa. Chế độ 10-bit HLG có thể thể hiện dải động cao hơn, đạt được kết quả hình ảnh xuất sắc mà không cần phân loại màu.

Quay video dọc 2,7K

Ngoài việc là chiếc máy bay không người lái dòng Air đầu tiên trang bị camera kép, thì DJI Air 3 cũng là flycam đầu tiên được trang bị khả năng quay video theo chiều dọc với độ phân giải 2,7K (9:16). Điều này cực kỳ cần thiết cho các nhà sáng tạo nội dung video ở các nền tảng mạng xã hội hiện nay.

Khả năng quay/chụp dọc của DJI Air 3

Bay tự tin hơn, an toàn hơn

Thời gian bay kéo dài hơn, đế sạc thông mình

DJI Air 3 cung cấp thời gian bay lên tới 46 phút, tăng 48% so với thế hệ trước. Điều này mang lại nhiều thời gian để khám phá, điều chỉnh bố cục và chụp những bức ảnh bạn muốn, tất cả chỉ trong một chuyến bay.
Không chỉ kéo dài thời gian bay lên tới 46 phút, DJI còn tạo ra một đế sạc pin thế hệ mới với khả năng hỗ trợ người dùng tích điện. Người dùng chỉ cần thao tác nhấn và giữ nút chức năng trên đế sạc, chân sạc sẽ ngay lập tực chuyển giao điện năng còn lại từ những chiếc pin đã được sử dụng qua chiếc pin đang có dung lượng cao nhất để sử dụng trong lần bay tiếp theo.

Thời lượng pin kéo dài và đế sạc thông minh của DJI Air 3

Cảm biến vật cản đa hướng APAS 5.0 và Return To Home

DJI Air 3 là chiếc máy bay không người lái đầu tiên được trang bị cảm biến vật cản đa hướng. Với tính năng này flycam sẽ có khả năng nhận biết môi trường xung quanh, phát hiện được vật cản theo các hướng khác nhau. Để phục vụ cho khả năng nhận biết vật cản đó DJI trang bị cho chiếc Air 3 tới bốn chiếc camera fisheye (camera mắt cá) để cảm biến phía trước, phía sau, bên trái, bên phải và phía trên trong khi phía dưới của flycam đặc biệt được trang bị ống kính hai mắt và ToF 3D mang lại cảm biến vật cản đa hướng vô cùng mạnh mẽ.

Cảm biến đa hướng của DJI Air 3

Flycam có thể chủ động sử dụng khả năng APAS 5.0 để có thể chủ động tránh và đi qua vật cản một cách dễ dàng, nâng cao trải nghiệm bay đảm bảo hoạt động quay phim của người dùng không bị gián đoạn giúp cho ngay cả với những người dùng mới cũng có thể tự tin sử dụng.

Công nghệ truyền tải video O4 HD mới nhất

DJI Air 3 trang bị hệ thống truyền sóng DJI O4 tăng cường khoảng cách truyền tín hiệu video lên đến 20km. Ngoài khoảng cách được nâng cao, DJI O4 sẽ còn cải thiện độ ổn định của hình ảnh được truyền tải từ flycam.

Hệ thống truyền sóng O4 vẫn sẽ cung cấp liveview với chất lượng lên đến 1080p/60fps để bạn có thể quan sát những cảnh quay trực tiếp từ Air 3 mượt mà nhất.

Công nghệ truyền video O4 HD của DJI Air 3

RTH nâng cao

Trong Smart RTH, Air 3 sẽ tự động lên kế hoạch cho lộ trình bay được tối ưu hóa cho Advanced RTH, trong khi vẫn duy trì cảm biến chướng ngại vật đa hướng để trở về điểm xuất phát nhanh chóng và an toàn.

Các tính năng bay thông minh

FocusTrack

Cả hai camera trên DJI Air 3 đều được trang bị FocusTrack bao gồm: 

  • Spotlight 2.0
  • ActiveTrack 5.0
  • Point of Interest 3.0

Tính năng này cho phép flycam luôn giữ được cho đối tượng nằm ở chính giữa khung hình. Camera tele với khả năng thu phóng 3x, giúp làm nổi bật đối tượng theo phong cách cinematic.

QuickShots

DJI Air 3 có thể chụp ảnh nhanh với các chế độ cực kỳ sáng tạo quen thuộc như: Rocket, Dronie, Circle, Helix, Boomerang và Asteroid.

MasterShots

Tính năng này cho phép DJI Air 3 tự động chỉnh sửa video, đa dạng các chuyển động camera, quay nhiều clip và thêm nhạc. Điều này cho phép bạn không cần chỉnh sửa quá nhiều video ở giai đoạn hậu kỳ. Thậm chí, với khả năng quay dọc thì bạn có thể đăng tải video lên mạng xã hội luôn.

DJI Air 3

Nhiều tính năng hơn, sáng tạo mở rộng

Hyperlapse
DJI Air 3 sẽ cung cấp cho bạn 4 chế độ Free, Circle, Course Lock và Waypoint để flycam có thể quay timelapse theo chiều ngang lên đến 4K hoặc theo chiều dọc 2.7K.

Slow-Motion
Trên DJI Air 3 bạn có thể quay video slow-motion 2 độ phân giải khác nhau ở cùng một tốc độ khung hình: 4K/100fps hoặc 1080p/100fps.

Night Mode
Nhà các thuật toán giảm nhiễu thông minh, chế độ Night Mode sẽ giúp DJI Air 3 ghi lại những cảnh quay với độ phân giải lên đến 4K ở tốc độ 30 khung hình/giây trong các môi trường thiếu sáng.

SmartPhoto 3.0
Ở chế độ chụp single shot, DJI Air 3 sẽ mặc định sử dụng chế độ SmartPhoto 3.0. Tính năng này sẽ cho phép bạn chụp ảnh HDR, hyperlight và Scene Recognition tùy theo bối cảnh chụp để cho ra chất lượng ảnh tốt nhất. Ở định dạng HDR DNG, camera có thể ghi lại dải động lớn hơn cùng độ tương phản được tăng cường.

DJI Air 3

QuickTransfer và ứng dụng LightCut

Bạn có thể tải ảnh và video từ flycam DJI Air 3 về điện thoại thông minh nhanh chóng thông qua kết nối không dây QuickTransfer.

Ứng dụng LightCut được kết nối không dây với DJI Air 3 cho phép bạn có thể chỉnh sửa những cảnh quay hay hình ảnh được ghi bằng flycam mà không cần phải tải xuống. Với One-Tap Edit: Chỉ cần 1 chạm bạn sẽ có thể xác định bố cục và đường bay vô cùng thông minh, tự động lựa chọn filter hoặc mẫu khớp với video mà bạn chọn.

Tính năng Waypoint Flight

Air 3 được DJI trang bị tính năng Waypoint Flight (Bay theo điểm đánh dấu). Tính năng này cho phép người dùng có thể lưu lại những tuyến bay đã từng bay và Air 3 sẽ tự động bay lại chính xác tuyến đường đó. Đây là một tính năng rất hay đã xuất hiện trên DJI Inspire 3 và DJI Mavic 3 Pro.

Phụ kiện và Dịch vụ

Phụ kiện và dịch vụ của DJI Air 3

Máy bay

 Trọng lượng cất cánh 720 g
Kích thước Khi gập lại (không có cánh quạt): 207×100,5×91,1 mm (L×W×H)
Khi chưa mở (không có cánh quạt): 258,8×326×105,8 mm (L×W×H)
Tốc độ đi lên tối đa 10 m/s
Tốc độ giảm tối đa 10 m/s
Tốc độ ngang tối đa (ở mực nước biển, không có gió) 21 m/s
Độ cao cất cánh tối đa 6000 m
Thời gian bay tối đa 46 phút
Thời gian lơ lững tối đa 42 phút
Khoảng cách bay tối đa 32 km
Tốc độ gió tối đa 12 m/s
Góc Pitch tối đa 35°
Nhiệt độ hoạt động -10° to 40° C (14° to 104° F)
Hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu GPS + Galileo + BeiDou
Biên độ dịch chuyển Thẳng đứng:
  • ±0,1 m (có định vị tầm nhìn)
  • ±0,5 m (với định vị GNSS)
Nằm ngang:
  • ±0.3 m (with vision positioning)
  • ±0.5 m (with high-precision positioning system)
Bộ nhớ trong 8 GB

Máy ảnh

Cảm biến ảnh Wide-Angle Camera: 1/1.3-inch CMOS, Effective Pixels: 48 MP
Medium Tele Camera: 1/1.3-inch CMOS, Effective Pixels: 48 MP
Lens Wide-Angle Camera
  • FOV: 82°
  • Độ dài tiêu cự: 24mm
  • Khẩu độ: f/1.7
  • Focus: 1 m to ∞
Medium Tele Camera
  • FOV: 35°
  • Độ dài tiêu cự: 70mm
  • Khẩu độ: f/2.8
  • Focus: 3 m to ∞
Độ nhạy ISO - Video

Chuyển động bình thường và chậm

    • 100-6400 (Normal)
    • 100-1600 (D-Log M)
    • 100-1600 (HLG)
Đêm:
  • 100-12800 (Normal)
- Chụp ảnh
  • 100-6400 (12 MP)
  • 100-3200 (48 MP)
Tốc độ màn trập Hasselblad Camera
  • 12MP Photo: 1/16000-2 s (2.5-8 s đối với phơi sáng lâu mô phỏng)
  • 48MP Photo: 1/8000-2 s
Medium Tele Camera
  • 12MP Photo: 1/16000-2 s (2.5-8 s đối với phơi sáng lâu mô phỏng)
  • 48MP Photo: 1/8000-2 s
Kích thước hình ảnh tối đa Wide-Angle Camera: 8064×6048
Medium Tele Camera: 8064×6048
Chế độ chụp ảnh tĩnh Wide-Angle Camera
  • Chụp một lần: 12 MP and 48 MP
  • Chụp liên tiếp: 12 MP, 3/5/7 frames; 48 MP, 3 frames
  • Chụp bù trừ phơi sáng tự động (AEB): 12 MP, 3/5 frames; 48 MP, 3 frames at 0.7 EV step
  • Chụp hẹn giờ: 12 MP, 2/3/5/7/10/15/20/30/60 s; 48 MP, 5/7/10/15/20/30/60 s
Medium Tele Camera
  • Chụp một lần: 12 MP and 48 MP
  • Chụp liên tiếp: 12 MP, 3/5/7 frames; 48 MP, 3 frames
  • Chụp bù trừ phơi sáng tự động (AEB): 12 MP, 3/5 frames; 48 MP, 3 frames at 0.7 EV step
  • Chụp hẹn giờ: 12 MP, 2/3/5/7/10/15/20/30/60 s; 48 MP, 5/7/10/15/20/30/60 s
Định dạng ảnh JPEG/DNG (RAW)
Độ phân giải video Wide-Angle Camera:
  • H.264/H.265
  • 4K: 3840×2160@24/25/30/48/50/60/100*fps
  • FHD: 1920×1080@24/25/30/48/50/60/100*/200*fps
  • 2.7K Vertical Shooting: 1512×2688@24/25/30/48/50/60fps
  • FHD Vertical Shooting: 1080×1920@24/25/30/48/50/60fps
Medium Tele Camera:
  • H.264/H.265
  • 4K: 3840×2160@24/25/30/48/50/60/100*fps
  • FHD: 1920×1080@24/25/30/48/50/60/100*/200*fps
  • 2.7K Vertical Shooting: 1512×2688@24/25/30/48/50/60fps
  • FHD Vertical Shooting: 1080×1920@24/25/30/48/50/60fps
Định dạng video MP4 (MPEG-4 AVC/H.264, HEVC/H.265)
Tốc độ bit video tối đa H.264/H.265: 150 Mbps
Hệ thống file được hỗ trợ exFAT
Chế độ màu và phương pháp lấy mẫu Wide-Angle Camera
  • Normal: 8-bit 4:2:0 (H.264/H.265)
  • HLG/D-Log M: 10-bit 4:2:0 (H.265)
Medium Tele Camera
  • Normal: 8-bit 4:2:0 (H.264/H.265)
  • HLG/D-Log M: 10-bit 4:2:0 (H.265)
Digital Zoom Wide-Angle Camera: 1-3x
Medium Tele Camera: 3-9x

Gimbal (bộ phận chống rung)

Số trục Gimbal cơ học 3 trục (nghiêng, cuộn, xoay)
Phạm vi cơ học Nghiêng: -135° đến 70°
Cuộn: -50° đến 50°
Xoay: -27° đến 27°
Phạm vi kiểm soát Nghiêng: -90° đến 60°
Xoay: -5° đến 5°
Tốc độ điều khiển tối đa (nghiêng) 100°/s
Phạm vi rung động góc ±0.0037°

Cảm biến

Loại cảm biến Hệ thống quan sát hai mắt đa hướng, được bổ sung cảm biến hồng ngoại ở dưới cùng của máy bay
Phía trước Phạm vi đo: 0.5-18 m
Phạm vi phát hiện: 0,5-200 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 12 m/s
FOV: Ngang 90°, Dọc 72°
Phía sau Phạm vi đo: 0.5-18 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 12 m/s
FOV: Ngang 90°, Dọc 72°
Bên Phạm vi đo: 0.5-30 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 12 m/s
FOV: Ngang 90°, Dọc 72°
Trở lên Phạm vi đo: 0.5-18 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 6 m/s
FOV: Trước và Sau 72°, Trái và Phải 90°
Hướng xuống Phạm vi đo: 0.3-14 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 6 m/s
FOV: Trước và Sau 106°, Trái và Phải 90°
Môi trường hoạt động Tiến, lùi, trái, phải và hướng lên:
  • Bề mặt có hoa văn rõ ràng và đủ ánh sáng (lux > 15)
Dưới bụng:
  • Các bề mặt có hoa văn rõ ràng, hệ số phản xạ khuếch tán > 20% (ví dụ: tường, cây cối, con người) và đủ ánh sáng (lux > 15)
Cảm biến hồng ngoại 3D Phạm vi đo: 0,1-8 m (độ phản xạ > 10%)
FOV: Trước và Sau 60°, Trái và Phải 60°

Truyền video

Hệ thống truyền video O4
Chất lượng xem trực tiếp Điều khiển từ xa: 1080p/30fps, 1080p/60fps
Tần số hoạt động 2.4000-2.4835 GHz
5.170-5.250 GHz
5.725-5.850 GHz
Công suất máy phát (EIRP) 2.4 GHz:
  • < 33 dBm (FCC)
  • < 20 dBm (CE/SRRC/MIC)
5.8 GHz:
  • < 23 dBm (CE)

5.8 GHz:

  • < 33 dBm (FCC)
  • < 30 dBm (SRRC)
  • < 14 dBm (CE)
Khoảng cách truyền tối đa (không bị cản trở, không bị nhiễu) FCC: 20 km
CE: 10 km
SRRC: 10 km
MIC: 10 km
Khoảng cách truyền tối đa (không bị cản trở, có nhiễu) Độ nhiễu thiệp mạnh: cảnh quan đô thị, xấp xỉ. 1,5-4 km
Độ nhiễu trung bình: cảnh quan ngoại ô, xấp xỉ. 4-10 km
Độ nhiễu thấp: vùng ngoại ô/bờ biển, xấp xỉ. 10-20 km
Khoảng cách truyền tối đa (bị cản trở, có nhiễu) Ít can thiệp và bị cản trở bởi các tòa nhà: xấp xỉ. 0-0,5 km
Ít can thiệp và bị che khuất bởi cây cối: xấp xỉ. 0,5-3 km
Tốc độ tải xuống tối đa O4:
  • 10 MB/s (with DJI RC-N2 Remote Controller)
  • 10 MB/s (with DJI RC 2)
  • Wi-Fi 5: 30 MB/s*
Độ trễ thấp nhất Máy bay + Điều khiển từ xa: xấp xỉ 120 ms 123abc
Ăng-ten 6 ăng-ten, 2T4R

Wifi

Giao thức 802.11 a/b/g/n/ac
Tần số hoạt động 2.400-2.4835 GHz
5.725-5.850 GHz
Công suất máy phát (EIRP) 2.4 GHz:
  • < 20 dBm (FCC/CE/SRRC/MIC)
5.8 GHz:
  • < 20 dBm (FCC/SRRC)
  • < 14 dBm (CE)

Bluetooth

Giao thức Bluetooth 5.2
Tần số hoạt động 2.400-2.4835 GHz
Công suất máy phát (EIRP) < 10 dBm

Pin

Dung lượng pin / Công suất 4241 mAh / 62.6 Wh
Cân nặng Xấp xỉ 267 g
Định mức điện áp 14.76 V
Điện áp sạc tối đa 17 V
Loại pin Li-ion 4S
Nhiệt độ sạc 5° to 40° C (41° to 104° F)
Thời gian sạc Xấp xỉ 80 phút (với Bộ sạc di động DJI 65W)
Xấp xỉ 60 phút (với Bộ đổi nguồn USB-C DJI 100W và Hub sạc pin)

Sạc

Đầu vào Bộ sạc di động DJI 65W:
  • 100-240 V (AC), 50-60 Hz, 2 A
Bộ đổi nguồn DJI 100W USB-C:
  • 100-240 V (AC), 50-60 Hz, 2.5 A
Đầu ra Bộ sạc di động DJI 65W:
  • USB-C
    • 5 V, 5 A
    • 9 V, 5 A
    • 12 V, 5 A
    • 15 V, 4.3 A
    • 20 V, 3.25 A
    • 5-20 V, 3.25 A
  • USB-A
    • 5 V, 2 A

Bộ đổi nguồn DJI 100W USB-C:

  • Tối đa 100 W (tổng cộng)
Công suất định mức Bộ sạc di động DJI 65W: 65 W
Bộ đổi nguồn DJI 100W USB-C: 100 W

Trung tâm sạc pin

Đầu vào USB-C: 5-20 V, tối đa 5 A
Đầu ra (tích lũy năng lượng) Cổng pin: 12-17 V, 3,5 A
Đầu ra (sạc) Cổng Pin: 12-17 V, tối đa 5 A
Đầu ra (USB) USB-C:
  • 5 V, 3 A
  • 9 V, 5 A
  • 12 V, 5 A
  • 15 V, 5 A
  • 20 V, 4.1 A
Loại sạc Ba pin được sạc theo thứ tự 123abc
Khả năng tương thích Pin bay thông minh DJI Air 3

Sạc xe hơi

Đầu vào Nguồn điện ô tô đầu vào:
12,7-16 V, 6,5 A, điện áp định mức 14 V (DC)
Đầu ra USB-C:
  • 5 V, 5 A
  • 9 V, 5 A
  • 12 V, 5 A
  • 15 V, 4.3 A
  • 20 V, 3.25 A
  • 5-20 V, 3.25 A
USB-A:
  • 5 V, 2 A
Công suất định mức 65 W
Nhiệt độ sạc 5° to 40° C (41° to 104° F)

Thẻ nhớ

Thẻ nhớ microSD được đề xuất SanDisk Extreme PRO 32GB V30 U3 A1 microSDHC
Lexar 1066x 64GB V30 U3 A2 microSDXC
Lexar 1066x 128GB V30 U3 A2 microSDXC
Lexar 1066x 256GB V30 U3 A2 microSDXC
Lexar 1066x 512GB V30 U3 A2 microSDXC
Kingston Canvas GO! Plus 64GB V30 U3 A2 microSDXC
Kingston Canvas GO! Plus 128GB V30 U3 A2 microSDXC
Kingston Canvas React Plus 64GB V90 U3 A1 microSDXC
Kingston Canvas React Plus 128GB V90 U3 A1 microSDXC
Kingston Canvas React Plus 256GB V90 U3 A1 microSDXC
Samsung EVO Plus 512GB V30 U3 A2 microSDXC

Bộ điều khiển từ xa DJI RC-N2

Model RC151
Thời gian hoạt động tối đa Không sạc bất kỳ thiết bị di động nào: 6 giờ
Khi sạc thiết bị di động: 3,5 giờ
Kích thước thiết bị di động được hỗ trợ tối đa 180×86×10 mm (L×W×H)
Nhiệt độ hoạt động -10° to 40° C (14° to 104° F)
Nhiệt độ sạc 5° to 40° C (41° to 104° F)
Thời gian sạc 2,5 giờ
Loại sạc Nên sử dụng bộ sạc 5V/2A.
Dung lượng pin 18.72 Wh (3.6 V, 2600 mAh × 2)
Loại 18650 Li-ion
Kích thước 104.22×149.95×45.25 mm (L×W×H)
Trọng lượng 375 g
Loại cổng thiết bị di động được hỗ trợ Lightning, USB-C, Micro-USB
Tần số hoạt động truyền video 2.4000-2.4835 GHz
5.170-5.250 GHz
5.725-5.850 GHz
Công suất truyền tải video (EIRP) 2.4 GHz:
  • < 33 dBm (FCC)
  • < 20 dBm (CE/SRRC/MIC)
5.1 GHz:
  • < 23 dBm (CE)
5.8 GHz:
  • < 33 dBm (FCC)
  • < 14 dBm (CE)
  • < 30 dBm (SRRC)
 
  • DJI Air 3 × 1
  • DJI RC-N2 Remote Controller × 1
  • DJI Air 3 Intelligent Flight Battery × 1
  • DJI Air 3 Low-Noise Propellers (Pair) × 3
  • DJI Air 3 Gimbal Protector × 1
  • Type-C to Type-C PD Cable × 1
  • DJI RC-N2 RC Cable (USB-C Connector) × 1
  • DJI RC-N2 RC Cable (Lightning Connector) × 1

Flycam nào là tốt nhất cho bạn?