PHANTOM 4 99% - TRÔI BẢO HÀNH CÒN 1 THÁNG.
(Giá niêm yết chưa bao gồm thuế và phí khác nếu có)
- Mã Sản Phẩm 000P4
1900.5555.12
0901.5555.12 | 0901.866.767
PHANTOM 4 99% - TRÔI BẢO HÀNH CÒN 1 THÁNG. QUÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU VUI LÒNG LIÊN HỆ 0901.5555.12 ĐỂ KIỂM TRA HÀNG.
* Test bay trực tiếp với khách hàng trước khi bàn giao.
* Up firmwase theo yêu cầu khách hàng.
* Hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ hậu mãi miễn phí trọn đời sản phẩm.
* Điều kiện bảo hành theo chính sách hãng, không rơi nước, không va đập.
* Quý khách lưu ý, với sản phẩm 2nd là không đổi trả.
DJI PHANTOM 4 LÀ GÌ?
MÁY BAY PHANTOM 4 GIÁ BAO NHIÊU?
MÁY BAY CAMERA PHANTOM 4 CHÍNH HÃNG MUA Ở ĐÂU?
MÁY BAY DJI PHANTOM 4 CÓ NHỮNG TÍNH NĂNG GI NỔI BẶT HƠN PHANTOM 3?
DJI RA MẮT MÁY BAY PHANTOM 4 VỚI NHỮNG TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI HẤP DẪN.
Tiếp nối dòng Drone Phantom rất thành công, DJI vừa ra mắt máy bay drone Phantom 4 với nhiều cải tiến rất giá trị mà phiên bản Phantom 3 chưa có như hệ thống tự tránh vật cản, hệ thống nhận diện và bay theo người dùng, thiết kế cải tiến, chế độ newbie, chế độ đua, thời gian sử dụng pin tăng lên gần 30 phút. Phantom 4 cùng với phần mềm hỗ trợ bay thông minh DJI GO, một người không biết gì về máy bay cũng có thể cầm điều khiển và quay phim tốt ngay từ lần đầu tiên.
Những tính năng cải tiến nổi bật:
Ngoài những tính năng bay thông minh của dòng Phantom 3,
- Phantom 4 được trang bị cảm biến chống va chạm, khi phát hiện vật cản trước mặt Phantom 4 sẽ tự động giảm tốc độ và đứng lại với khoảng cách 1 mét trước vật cản.
- Tự động bay theo đối tượng được khoanh vùng.
- Chỉ cần chạm ngón tay vào màn hình Phantom 4 sẽ tự động bay theo hướng mà bạn đã chạm.
- Khi bật chế độ Return Home Phantom 4 vẫn sẽ tránh chướng ngại vật trên đường bay về.
- Với dung lượng pin 5350mAh, thời gian bay lên đến 28 phút.
- Tốc độ bay tối đa của Phantom 4 là 72 km/h (Phantom 3 là 57 km/h)
- Gimbal được thiết kế hoàn toàn mới chống rung tuyệt đối trong môi trường gió mạnh.
- Tối ưu hóa hệ thống định vị, tăng định vị độ cao lên đến 10 mét.
- Camera 4K - Full HD Slow Motion 120fps
- Đặc biệt: Phantom 4 có chế độ bảo hiểm va đập với mức phí là 299usd
(Máy bay Phantom 4 cải tiến hoàn toàn mẫu mã, bắt mắt hơn tinh tế hơn)
(Phantom 4 - hệ thống cảm biến siêu âm mới giúp bay trong nhà tốt hơn)
(Gimbal camera Phantom 4 với thiết kế mới gồm 2 motor cho độ ổn định cao hơn)
(Camera Phantom 4 quay video chất lượng 4k, chụp ảnh 12 Mp)
(Pin của máy bay camera phantom 4)
Mọi thứ giờ đây thật dễ dàng. Bạn chỉ cần nhấp đôi vào màn hình để bay, hệ thống cảm biến phát hiện chướng ngại vật giúp Phantom an toàn ngay cả trong khi bay và trong khi thực hiện tính năng quay về.
TĂNG THÊM 25% THỜI GIAN BAY
Với hệ thống đẩy được nâng cao, thiết kế hợp nhất và đơn giản hóa kết hợp cùng dung lượng Pin lớn 5350mAh giúp tăng thời lượng bay cho Phantom của bạn lên 28 phút*.
Pin thông minh có thể nhận biết mức sạc với hệ thống cảnh báo yếu pin, cảnh báo thời điểm quay về thích hợp tránh thất lạc máy bay.
Quản lý dung lượng tích hợp, khả năng sạc cân bằng, chế độ sạc và xả Pin thông minh giúp sạc Pin một cách dễ dàng và sẵn sàng để bay với dung lượng tối đa.
Công nghệ Lightbridge cho phép bạn quan sát những gì camera quay được ở chất lượng 720p HD với khoảng cách có thể xa đến 5km**. Độ trễ hình ít và khả năng chống nhiễu cao nâng cao quyền điều khiển chuyến bay.
*Điều kiện không gió và tốc độ ổn định liên tục
**Khoảng cách tối đa được thử nghiệm trong vùng không vật cản, không tác động gây nhiễu và cũng có thể thay đổi tùy vào quy định của từng vùng.
PHANTOM 4 CÓ CHẤT LIỆU KẾT HỢP CÙNG KHÍ ĐỘNG HỌC MANG TÍNH CÁCH MẠNG
Phantom 4 có thiết kế hợp nhất gọn gàng và trơn láng, giúp giảm thiểu tối đa chấn động khi bay trong môi trường gió mạnh, giúp chuyển động được chính xác và có thể dự đoán trước, Bộ ổn định gimbal mới gọn hơn, nhẹ hơn, chắc chắn hơn đưa trọng lực về tâm máy bay giúp độ ổn định được tăng cường hơn nữa.
CÁNH ĐƯỢC THIẾT KẾ MỚI
Ngàm gắn cánh được thiết kế mới cho phép cánh được gắn chặt chỉ với thao tác nhấn và vặn nhanh gọn, tháo cánh cũng dễ dàng tương tự. Thiết kế mới này giúp cánh chịu được lực quay tốt hơn, giúp Phantom 4 càng nhanh nhẹn và an toàn hơn nữa.
TÙY CHỈNH TAY ĐIỀU KHIỂN
Bạn có thể tùy chỉnh các nút điều khiển trong Phantom 4 để phù hợp với mình như độ nhạy của cần điều khiển và tính năng của những nút bấm. Có thể gán lệnh, thay đổi lệnh cho các nút chức năng tùy ý.
ĐA CHẾ ĐỘ BAY
Sự linh hoạt của Phantom 4 có thể đáp ứng được nhiều yêu cầu bay khác nhau. Ở chế độ “Position” bạn sử dụng hệ thống vệ tinh định vị, “TapFly” giúp bạn chọn điểm bay hoặc vẽ lộ trình trên màn hình điện thoại, máy tính bảng. “Racemode” bay nhanh đến 72km/h
. “ActiveTrack” giúp theo dấu, tự quay phim chính bạn. Chế độ “Sport” tăng thêm sự nhanh nhẹn và tốc độ có thể đạt tới 72km/h trong khi vẫn sử dụng hệ thống vệ tinh định vị. Chế độ “Atti” giữ nguyên độ cao của máy bay nhưng tắt hệ thống vệ tinh định vị. Chế độ “Beginner” Có các cài đặt an toàn giúp người mới dễ dàng tập bay. Và còn nhiều các chế độ khác.
CHẾ ĐỘ SPORT
Chế độ Sport hoàn toàn mới, phản ứng tức thời, tốc độ kinh ngạc. Bộ gimbal chống rung tích hợp bên trong cùng với vị trí mới của Pin dồn trọng lực về tâm máy bay, bên cạnh đó motor được nâng lên cao hơn tăng khả năng chịu lực xoắn và với hệ thống điều khiển đáng tin cậy này sẽ giúp đảm bảo chuyển động của máy bay được an toàn hơn trong khi bay với tốc độ cao.
PHÁT HIỆN VÀ NÉ CHƯỚNG NGẠI VẬT
Hệ thống cảm biến với 5 camera phát hiện chướng ngại vật tiên tiến như cặp mắt của Phantom 4, cho phép nó thấy hình ảnh ba chiều và phản ứng lại. Ở chế độ bình thường khi máy bay thấy vật cản phía trước nó sẽ dứng lại và bay tại chỗ. Ở chế độ TapFly, ActiveTrack và Quay về nó sẽ tránh vật cản hoặc bay tại chỗ để tránh va chạm. Sẽ có cảnh báo để bạn biết Phantom đang gặp chuyện gì. Hệ thống định vị Vision Positioning hướng xuống dưới gồm bộ cảm biến sóng siêu âm đôi giúp định vị chính xác gấp 5 lần so với các hệ thống trước. Khi bay trong nhà chúng mang lại hiệu quả như sử dụng GPS, giúp bạn tự tin bay trong nhà.
HỆ THỐNG BAY TỰ ĐỘNG TAPFLY
Ở chế độ TapFly, tất cả những gì bạn cần làm là nhấp vào màn hình điện thoại hoặc máy tính bảng. Để ra lệnh bay, bạn chỉ việc nhấp vào màn hình và bay bất cứ đâu.
Trước đây sẽ khá khó khăn khi vừa sử dụng cần điều khiển để bay, giữ độ cao, điều chỉnh góc hướng và tốc độ, vì thế mà giờ đây “TapFly” sẽ đảm nhiệm hết những nhiệm vụ điều khiển này và bạn chỉ cần tập trung vào việc điều khiển camera để lấy những thước phim hoàn hảo cho mình mà thôi.
Bằng cách sử dụng hệ thống phát hiện vật cản của mình, Phantom 4 có thể bay tới những nơi bạn chưa bao giờ tới trước đây, tạo ra những thước phim đầy cảm hứng. Thông qua DJI GO bạn cũng có thể kích hoạt chế độ quay về thông minh giúp Phantom 4 né chướng vật cản trong khi quay về.
HỆ THỐNG GIÁM SÁT ACTIVETRACK
Tính năng ActiveTrack cho phép bạn dò và bay theo đối tượng một cách tự động không yêu cầu tín hiệu dẫn báo, bạn có thể thay đổi đối tượng tùy ý, có khả năng bay vòng tròn quanh một đối tượng đang di chuyển giúp bạn thu được những khung hình mà trước đây được cho là không thể.
ActiveTrack khiến những lý thuyết khoa học hư cấu trở thành hiện thực. Dù cho là bạn đang chạy bộ, lái xe hay chèo thuyền, Phantom 4 sử dụng sự kết hợp tiên tiến giữa tầm nhìn vi tính, nhận diện đối tượng và máy học giúp dò theo dấu bạn trong khi bạn di chuyển. ActiveTrack có thể xác định được bạn đang đi bộ, chạy, đạp xe, quay mặt hoặc lưng về camera để có góc quay tốt nhất theo ý bạn
Trước đây việc khoanh vùng đối tượng đang di chuyển chỉ có thể được thực hiện bởi những phi công lành nghề, giờ đây ai cũng có thể làm được chỉ bằng đầu ngón tay. Trong chế độ ActiveTrack, tính năng tránh vật cản cũng hoạt động, vì thế nó thể quyết định tiếp tục bay theo, tránh vật cản hoặc dừng lại.
CHẾ ĐỘ CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU TẬP BAY
Những phi công mới bắt đầu nên bay với khoảng cách gần và tốc độ chậm vì thế chế độ bay cho người mới bắt đầu này sẽ giúp bạn bay trong điều kiện không vượt quá khả năng. Chế độ này sẽ hạn chế tầm bay cao của máy bay là 30 mét
Góc quay của camera được giới hạn lại, giúp người bay không bị mất phương hướng
Độ cao và khoảng cách tối đa có thể điều chỉnh sau khi kỹ năng được nâng cao.
CAMERA CHẤT LƯỢNG CAO
Ghi lại khoảnh khắc cuộc sống, đưa công nghệ làm phim trên không sang một bước tiến mới với camera 12MP, Phantom 4 quay video 4K 30 khung hình/giây và full HD 1080p 120 khung hình/giây slow motion, lens kính góc 94° giảm 36% biến dạng ảnh và 56% độ sai màu so với Phantom 3, độ dài lấy nét tới 1m cho phép bạn lại gần vật thể hơn mà vẫn giữ được độ sắc nét. Hình ảnh có thể lưu dưới dạng RAW DNG hoặc JPG. Có sẵn 10 preset màu
BỘ ỔN ĐỊNH GIMBAL TÍCH HỢP
Camera Phantom 4 được trang bị hệ thống ổn định camera tiên tiến nhất, chuyển động được điều khiển bởi Gimbal Control Unit với sự thông tin liên tục giữa đơn vị đo lường quán tính của bộ ổn định và hệ thống điều khiển bay của Phantom 4 giúp nó chuẩn bị trước cho mỗi chuyển động của Phantom 4 ngay cả khi nó chưa xảy ra. Độ chính xác cao ±0.03°đi đôi với cao su chống rung được thiết kế riêng đảm bảo cho những thước phim mượt mà.
HỆ THỐNG ĐỊNH VỊ THÔNG MINH
Phanttom 4 kết nối với 24 vệ tinh cho dữ liệu chính xác hơn. Sử dụng kết hợp GPS và GLONASS để định vị chính xác điểm xuất phát, địa điểm bay và những thông tin liên quan trong quá trình bay. Tính năng thông minh này cung cấp cho bạn thông tin địa điểm cuối cùng, điểm quay về, vị trí hiện tại trên bản đồ và hơn thế nữa.
TỰ ĐỘNG LƯU LẠI DỮ LIỆU CHUYẾN BAY
#Phantom4 sẽ tự động lưu lại chi tiết thông tin dữ liệu về những chuyến bay của bạn như lộ trình, thời gian, khoảng cách, tốc độ, địa điểm...) để bạn có thể tham khảo, hay xem lại và lệnh cho máy bay sẽ bay theo các hành trình đã tự động lưu trước đó.
IMU
Hệ thống la bàn đôi và đơn vị đo lường quán tính kép giúp Phantom 4 liên tục kiểm tra thông tin nhận được, Các hệ thống kiểm lỗi sẽ so sánh dữ liệu giữa các la bàn với nhau, so sánh thông số bay để đảm bảo máy bay hoạt động tốt đúng thiết kế
bất cứ thông tin sai lệch có thể bị loại bỏ và bỏ qua mà không ảnh hưởng tới chuyến bay của bạn.
KHÂU HẬU KỲ CHUYÊN NGHIỆP
Có 10 cung màu cho bạn lựa chọn. Vivid mode, khuếch đại màu sắc và độ tương phản tạo ra những video tuyệt diệu mà không cần phải qua các quá trình phức tạp. Cine-D và D-Log mode đem lại thước phim high dynamic range cho dân chuyên nghiệp với màu sắc đẹp nhất cho công việc hậu kỳ. Phantom 4 cho ra 12 megapixel photo và hỗ trợ Adobe DNG RAW, lens profiles đưa thẳng vào Adobe Lightroom và Photoshop.
DJI GO
Ứng dụng DJI GO là tất cả những gì bạn cần để bay, sáng tạo, chia sẻ và kết nối. Tích hợp với dòng #Phantom, #Inspire, #Osmo ...
SDK SUPPORTED
Thông qua DJI SDK, Phantom 4 có thể vào phát triển phần mềm phần cứng
TRUNG TÂM BẢO HÀNH SỬA CHỮA DJI CARE VIETNAM
Add: 15 Lý Thái Tổ P1 Q10 Tp HCM
Tel: 1900.5555.12 - Ext 3
Xem Thêm:
** CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
** CHÍNH SÁCH SỬA CHỮA
** DỊCH VỤ XIN GIẤY PHÉP BAY DRONE
** DỊCH VỤ QUAY CHỤP TRÊN KHÔNG BẰNG FLYCAM
AIRCRAFT
Weight (Battery & Propellers Included) | 1380 g |
---|---|
Diagonal Size (Propellers Excluded) | 350 mm |
Max Ascent Speed | S-mode: 6 m/s |
Max Descent Speed | S-mode: 4 m/s |
Max Speed | S-mode: 20 m/s |
Max Tilt Angle | S-mode: 42° A-mode: 35° P-mode: 15° |
Max Angular Speed | S-mode: 200°/s A-mode: 150°/s |
Max Service Ceiling Above Sea Level | 19685 feet (6000 m) |
Max Wind Speed Resistance | 10 m/s |
Max Flight Time | Approx. 28 minutes |
Operating Temperature Range | 32° to 104°F (0° to 40°C) |
Satellite Positioning Systems | GPS/GLONASS |
Hover Accuracy Range | Vertical: ±0.1 m (with Vision Positioning) ±0.5 m (with GPS Positioning) Horizontal: ±0.3 m (with Vision Positioning) ±1.5 m (with GPS Positioning) |
VISION SYSTEM
Vision System | Forward Vision System Downward Vision System |
---|---|
Velocity Range | ≤10 m/s (2 m above ground) |
Altitude Range | 0 - 33 feet (0 - 10 m) |
Operating Range | 0 - 33 feet (0 - 10 m) |
Obstacle Sensory Range | 2 - 49 feet (0.7 - 15 m) |
FOV | Forward: 60°(Horizontal), ±27°(Vertical) Downward: 70°(Front and Rear), 50°(Left and Right) |
Measuring Frequency | Forward: 10 Hz Downward: 20 Hz |
Operating Environment | Surface with clear pattern and adequate lighting (lux>15) |
REMOTE CONTROLLER
Operating Frequency | 2.400 - 2.483 GHz |
---|---|
Max Transmission Distance | FCC Compliant: 3.1 mi (5 km) CE Compliant: 2.2 mi (3.5 km) (Unobstructed, free of interference) |
Operating Temperature Range | 32° to 104°F (0° to 40°C) |
Battery | 6000 mAh LiPo 2S |
Transmitter Power (EIRP) |
|
Operating Current/Voltage | 1.2 A@7.4 V |
Video Output Port | USB |
Mobile Device Holder | Tablets and smart phones |
INTELLIGENT FLIGHT BATTERY
Capacity | 5350 mAh |
---|---|
Voltage | 15.2 V |
Battery Type | LiPo 4S |
Energy | 81.3 Wh |
Net Weight | 462 g |
Charging Temperature Range | 41° to 104°F (5° to 40°C) |
Max Charging Power | 100 W |
GIMBAL
Stabilization | 3-axis (pitch, roll, yaw) |
---|---|
Controllable Range | Pitch: -90° to +30° |
Max Controllable Angular Speed | Pitch: 90°/s |
Angular Control Accuracy | ±0.02° |
CAMERA
Sensor | 1/2.3” CMOS Effective pixels:12.4 M |
---|---|
Lens | FOV 94° 20 mm (35 mm format equivalent) f/2.8 focus at ∞ |
ISO Range |
|
Electronic Shutter Speed | 8 - 1/8000 s |
Image Size | 4000×3000 |
Still Photography Modes | Single shot Burst shooting: 3/5/7 frames Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames at 0.7 EV Bias Timelapse HDR |
Video Recording Modes | UHD: 4096×2160 (4K) 24 / 25p 3840×2160 (4K) 24 / 25 / 30p 2704×1520 (2.7K) 24 / 25 / 30p FHD: 1920×1080 24 / 25 / 30 / 48 / 50 / 60 / 120p HD: 1280×720 24 / 25 / 30 / 48 / 50 / 60p |
Max Video Bitrate | 60 Mbps |
Supported File Systems | FAT32 (≤32 GB); exFAT (>32 GB) |
Photo | JPEG, DNG (RAW) |
Video | MP4, MOV (MPEG-4 AVC/H.264) |
Supported SD Cards | Micro SD Max capacity: 64 GB Class 10 or UHS-1 rating required |
Operating Temperature Range | 32° to 104°F (0° to 40°C) |
CHARGER
Voltage | 17.4 V |
---|---|
Rated Power | 100 W |
APP / LIVE VIEW
Mobile App | DJI GO |
---|---|
Live View Working Frequency | 2.4 GHz ISM |
Live View Quality | 720P @ 30fps |
Latency | 220ms (depending on conditions and mobile device) |
Required Operating Systems |
|
Recommended Devices |
*Support for additional Android devices available as testing and development continues. |
Bộ Quà Tặng:
** THẺ PLANTINUM SERVICE TRỊ GIÁ 3.999K
** 1 PHỤ KIỆN DÂY ĐEO TX
** BỘ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TIẾNG VIỆT
** CÁC BÀI TẬP BAY CHUẨN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO BẰNG TIẾNG VIỆT
** FREE SHIP TOÀN QUỐC
Thẻ Platinum services là thẻ dịch vụ hậu mãi miễn phí đi theo trọn đời của 1 sản phẩm. Khách hàng chỉ mua thẻ này 1 lần duy nhất để sử dụng không giới hạn cho các dịch vụ hậu mãi của flycamPro hoàn toàn miễn phí cho sản phẩm đó, như dịch vụ sửa chữa (không bao gồm linh kiện phải thay thế hay mua mới nếu có), lắp ráp, kiểm tra báo lỗi thiết bị, khắc phục lỗi phần mềm, bảo trì, set up, update phần mềm mới nhất, hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn tập bay tại vp shop, chia sẻ tư vấn kinh nghiệm sử dụng hiệu quả, hỗ trợ kỹ thuật từ xa, đào tạo bay 1-1 trực tiếp đối với khách hàng mua thiết bị quay phim dòng multicopter chuyên nghiệp v.v và tất cả các vấn đề khác phát sinh trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm.
Xin Lưu ý: Thẻ Platinum là thẻ điện tử được kích hoạt khi nhân viên của FlycamPro dán tem và nhập dữ liệu bảo hành để thuận tiện cho quí khách hàng về sau không phải cần cầm theo thẻ platinum để sử dụng các dịch vụ hậu mãi.
* Hỗ trợ đổi mới ngay lập tức trong vòng 5 ngày sau mua bởi lỗi nhà sản xuất (không bao gồm trường hợp rơi rớt máy bay vì cần phải có thời gian để thẩm định nguyên nhân.)
* Giảm giá linh kiện mua mới trong 15 ngày sau mua nếu khách phải thay thế do quá trình tập bay xảy ra sự cố. (yêu cầu hoá đơn mua hàng)
* Hỗ trợ gửi hàng về hãng để sửa chữa khi khách có nhu cầu.
* Đăng ký thành viên để hưởng chế độ giảm giá nội bộ đặc biệt chỉ dành cho khách hàng thân thiết.
* Cam kết hàng chính hãng bản USA / EURO
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG TẠI 15 LÝ THÁI TỔ, P1, Q10
Mạch Chính Máy bay: 12 tháng
Pin Máy bay : 6 tháng
Sạc máy bay : 6 tháng
Gimbal camera : 6 tháng
Tay Điều khiển: 12 tháng
Bộ vỏ ngoài, cánh, càng đáp : không bảo hành.
Chi tiết về qui định, chính sách bạn vui lòng xem thêm tại link bên dưới:
TRUNG TÂM BẢO HÀNH SỬA CHỮA FLYCAMPRO | DJI CARE VIETNAM
Tại Tp Hồ Chí Minh
ĐC: 15 Lý Thái Tổ P1 Q10
Tel: 1900.5555.12 - Ext 3
Tại Tp Hà Nội
ĐC: 14 Nam Đồng - Tầng 3, Q Đống Đa
Tel: 0908.035.306 -
Xem Thêm:
** CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
** CHÍNH SÁCH SỬA CHỮA
** DỊCH VỤ XIN GIẤY PHÉP BAY DRONE
** DỊCH VỤ QUAY CHỤP TRÊN KHÔNG BẰNG FLYCAM
AIRCRAFT |
|||
---|---|---|---|
Weight (Battery & Propellers Included) | 1380 g | 1368 g | 1388 g |
Diagonal Size (Propellers Excluded) | 350 mm | 350 mm | 350 mm |
Max Ascent Speed | S-mode: 6 m/s | S-mode: 6 m/s P-mode:5 m/s |
S-mode: 6 m/s P-mode: 5 m/s |
Max Descent Speed | S-mode: 4 m/s | S-mode:4 m/s P-mode:3 m/s |
S-mode: 4 m/s P-mode: 3 m/s |
Max Speed | S-mode: 20 m/s | S-mode: 45 mph (72 kph) A-mode: 36 mph (58 kph) P-mode: 31 mph (50 kph) |
S-mode: 45 mph (72 kph) A-mode: 36 mph (58 kph) P-mode: 31 mph (50 kph) |
Max Tilt Angle | S-mode: 42° A-mode: 35° P-mode: 15° |
S-mode:42° A-mode:35° P-mode:25° |
S-mode: 42° A-mode: 35° P-mode: 25° |
Max Angular Speed | S-mode: 200°/s A-mode: 150°/s |
S-mode: 250°/s A-mode: 150°/s |
S-mode: 250°/s A-mode: 150°/s |
Max Service Ceiling Above Sea Level | 19685 feet (6000 m) | 19685 feet (6000 m) | 19685 feet (6000 m) |
Max Wind Speed Resistance | 10 m/s | 10 m/s | 10 m/s |
Max Flight Time | Approx. 28 minutes | Approx. 30 minutes | Approx. 30 minutes |
Operating Temperature Range | 32° to 104°F (0° to 40°C) | 32° to 104°F (0° to 40°C) | 32° to 104°F (0° to 40°C) |
Satellite Positioning Systems | GPS/GLONASS | GPS/GLONASS | GPS/GLONASS |
Hover Accuracy Range | Vertical: ±0.1 m (with Vision Positioning) ±0.5 m (with GPS Positioning) Horizontal: ±0.3 m (with Vision Positioning) ±1.5 m (with GPS Positioning) |
Vertical: ±0.1 m (with Vision Positioning) ±0.5 m (with GPS Positioning) Horizontal: ±0.3 m (with Vision Positioning) ±1.5 m (with GPS Positioning) |
Vertical: ±0.1 m (with Vision Positioning) ±0.5 m (with GPS Positioning) Horizontal: ±0.3 m (with Vision Positioning) ±1.5 m (with GPS Positioning) |
GIMBAL |
|||
Stabilization | 3-axis (pitch, roll, yaw) | 3-axis (pitch, roll, yaw) | 3-axis (pitch, roll, yaw) |
Controllable Range | Pitch: -90° to +30° | Pitch: -90° to +30° | Pitch: -90° to +30° |
Max Controllable Angular Speed | Pitch: 90°/s | Pitch: 90°/s | Pitch: 90°/s |
Angular Control Accuracy | ±0.02° | ±0.02° | ±0.02° |
VISION SYSTEM |
|||
Vision System | Forward Vision System Downward Vision System |
Forward Vision System Downward Vision System |
Forward Vision System Backward Vision System Downward Vision System |
Velocity Range | ≤10 m/s (2 m above ground) | ≤31 mph (50 kph) at 6.6 ft (2 m) above ground | ≤31 mph (50 kph) at 6.6 ft (2 m) above ground |
Altitude Range | 0 - 33 feet (0 - 10 m) | 0 - 33 feet (0 - 10 m) | 0 - 33 feet (0 - 10 m) |
Operating Range | 0 - 33 feet (0 - 10 m) | 0 - 33 feet (0 - 10 m) | 0 - 33 feet (0 - 10 m) |
Obstacle Sensory Range | 2 - 49 feet (0.7 - 15 m) | 2 - 98 feet (0.7 - 30 m) | 2 - 98 feet (0.7 - 30 m) |
FOV | Forward: 60°(Horizontal), ±27°(Vertical) Downward: 70°(Front and Rear), 50°(Left and Right) |
Forward: 60°(Horizontal), ±27°(Vertical) Downward: 70°(Front and Rear), 50°(Left and Right) |
Forward: 60°(Horizontal), ±27°(Vertical) Backward: 60°(Horizontal), ±27°(Vertical) Downward: 70°(Front and Rear), 50°(Left and Right) |
Measuring Frequency | Forward: 10 Hz Downward: 20 Hz |
Forward: 10 Hz Downward: 20 Hz |
Forward: 10 Hz Backward: 10 Hz Downward: 20 Hz |
Operating Environment | Surface with clear pattern and adequate lighting (lux>15) | Surface with clear pattern and adequate lighting (lux>15) | Surface with clear pattern and adequate lighting (lux>15) |
CAMERA |
|||
Sensor | 1/2.3” CMOS Effective pixels:12.4 M |
1’’ CMOS Effective pixels: 20M |
1’’ CMOS Effective pixels: 20M |
Lens | FOV 94° 20 mm (35 mm format equivalent) f/2.8 focus at ∞ | FOV 84° 8.8 mm/24 mm (35 mm format equivalent) f/2.8 - f/11 auto focus at 1 m - ∞ | FOV 84° 8.8 mm/24 mm (35 mm format equivalent) f/2.8 - f/11 auto focus at 1 m - ∞ |
ISO Range |
|
Video: 100 - 3200 (Auto) 100 - 6400 (Manual) Photo: 100 - 3200 (Auto) 100- 12800 (Manual) |
Video: 100 - 3200 (Auto) 100 - 6400 (Manual) Photo: 100 - 3200 (Auto) 100- 12800 (Manual) |
Electronic Shutter Speed | 8 - 1/8000 s | 8 - 1/8000 s | 8 - 1/8000 s |
Image Size | 4000×3000 | 3:2 Aspect Ratio: 5472 × 3648 4:3 Aspect Ratio: 4864 × 3648 16:9 Aspect Ratio: 5472 × 3078 |
3:2 Aspect Ratio: 5472 × 3648 4:3 Aspect Ratio: 4864 × 3648 16:9 Aspect Ratio: 5472 × 3078 |
Still Photography Modes | Single shot Burst shooting: 3/5/7 frames Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames at 0.7 EV Bias Timelapse HDR |
Single Shot Burst Shooting: 3/5/7/10/14 frames Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames at 0.7 EV Bias Interval: 2/3/5/7/10/15/20/30/60 s |
Single Shot Burst Shooting: 3/5/7/10/14 frames Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames at 0.7 EV Bias Interval: 2/3/5/7/10/15/20/30/60 s |
Video Recording Modes | UHD: 4096×2160 (4K) 24 / 25p 3840×2160 (4K) 24 / 25 / 30p 2704×1520 (2.7K) 24 / 25 / 30p FHD: 1920×1080 24 / 25 / 30 / 48 / 50 / 60 / 120p HD: 1280×720 24 / 25 / 30 / 48 / 50 / 60p |
H.265 C4K:4096×2160 24/25/30p @100Mbps 4K:3840×2160 24/25/30p @100Mbps 2.7K:2720×1530 24/25/30p @65Mbps 2.7K:2720×1530 48/50/60p @80Mbps FHD:1920×1080 24/25/30p @50Mbps FHD:1920×1080 48/50/60p @65Mbps FHD:1920×1080 120p @100Mbps HD:1280×720 24/25/30p @25Mbps HD:1280×720 48/50/60p @35Mbps HD:1280×720 120p @60Mbps H.264 C4K:4096×2160 24/25/30/48/50/60p @100Mbps 4K:3840×2160 24/25/30/48/50/60p @100Mbps 2.7K:2720×1530 24/25/30p @80Mbps 2.7K:2720×1530 48/50/60p @100Mbps FHD:1920×1080 24/25/30p @60Mbps FHD:1920×1080 48/50/60 @80Mbps FHD:1920×1080 120p @100Mbps HD:1280×720 24/25/30p @30Mbps HD:1280×720 48/50/60p @45Mbps HD:1280×720 120p @80Mbps |
H.265 C4K:4096×2160 24/25/30p @100Mbps 4K:3840×2160 24/25/30p @100Mbps 2.7K:2720×1530 24/25/30p @65Mbps 2.7K:2720×1530 48/50/60p @80Mbps FHD:1920×1080 24/25/30p @50Mbps FHD:1920×1080 48/50/60p @65Mbps FHD:1920×1080 120p @100Mbps HD:1280×720 24/25/30p @25Mbps HD:1280×720 48/50/60p @35Mbps HD:1280×720 120p @60Mbps H.264 C4K:4096×2160 24/25/30/48/50/60p @100Mbps 4K:3840×2160 24/25/30/48/50/60p @100Mbps 2.7K:2720×1530 24/25/30p @80Mbps 2.7K:2720×1530 48/50/60p @100Mbps FHD:1920×1080 24/25/30p @60Mbps FHD:1920×1080 48/50/60 @80Mbps FHD:1920×1080 120p @100Mbps HD:1280×720 24/25/30p @30Mbps HD:1280×720 48/50/60p @45Mbps HD:1280×720 120p @80Mbps |
Max Video Bitrate | 60 Mbps | 100 Mbps | 100 Mbps |
Supported File Systems | FAT32 (≤32 GB); exFAT (>32 GB) | FAT32 (≤32 GB); exFAT (>32 GB) | FAT32 (≤32 GB); exFAT (>32 GB) |
Photo | JPEG, DNG (RAW) | JPEG, DNG (RAW), JPEG + DNG | JPEG, DNG (RAW), JPEG + DNG |
Video | MP4, MOV (MPEG-4 AVC/H.264) | MP4/MOV (AVC/H.264; HEVC/H.265) | MP4/MOV (AVC/H.264; HEVC/H.265) |
Supported SD Cards | Micro SD Max capacity: 64 GB Class 10 or UHS-1 rating required |
Micro SD Max Capacity: 128GB Write speed ≥15MB/s, Class 10 or UHS-1 rating required |
Micro SD Max Capacity: 128GB Write speed ≥15MB/s, Class 10 or UHS-1 rating required |
Operating Temperature Range | 32° to 104°F (0° to 40°C) | 32° to 104°F (0° to 40°C) | 32° to 104°F (0° to 40°C) |
Mechanical Shutter Speed | - | 8 - 1/2000 s | 8 - 1/2000 s |
PIV Image Size | - | 4096×2160(4096×2160 24/25/30/48/50p) 3840×2160(3840×2160 24/25/30/48/50/60p) 2720×1530(2720×1530 24/25/30/48/50/60p) 1920×1080(1920×1080 24/25/30/48/50/60/120p) 1280×720(1280×720 24/25/30/48/50/60/120p) |
4096×2160(4096×2160 24/25/30/48/50p) 3840×2160(3840×2160 24/25/30/48/50/60p) 2720×1530(2720×1530 24/25/30/48/50/60p) 1920×1080(1920×1080 24/25/30/48/50/60/120p) 1280×720(1280×720 24/25/30/48/50/60/120p) |
REMOTE CONTROLLER |
|||
Operating Frequency | 2.400 - 2.483 GHz | 2.400 - 2.483 GHz | 2.400 - 2.483 GHz and 5.725 - 5.825 GHz |
Max Transmission Distance | FCC Compliant: 3.1 mi (5 km) CE Compliant: 2.2 mi (3.5 km) (Unobstructed, free of interference) |
2.400 - 2.483 GHz (Unobstructed, free of interference) FCC: 4.3 mi (7 km) CE: 2.2 mi (3.5 km) SRRC: 2.5 mi (4 km) |
2.400 - 2.483 GHz (Unobstructed, free of interference) FCC: 4.3 mi (7 km) CE: 2.2 mi (3.5 km) SRRC: 2.5 mi (4 km) 5.725 - 5.825 GHz (Unobstructed, free of interference) FCC: 4.3 mi (7 km) CE: 1.2 mi (2 km) SRRC: 3.1 mi (5 km) |
Operating Temperature Range | 32° to 104°F (0° to 40°C) | 32° to 104°F (0° to 40°C) | 32° to 104°F (0° to 40°C) |
Battery | 6000 mAh LiPo 2S | 6000 mAh LiPo 2S | 6000 mAh LiPo 2S |
Transmitter Power (EIRP) |
|
2.400 - 2.483 GHz FCC: 26 dBm CE: 17 dBm SRRC: 20 dBm |
2.400 - 2.483 GHz FCC: 26 dBm CE: 17 dBm SRRC: 20 dBm 5.725 - 5.825 GHz FCC: 28 dBm CE: 14 dBm SRRC: 20 dBm |
Operating Current/Voltage | 1.2 A@7.4 V | 1.2 A@7.4 V | 1.2 A@7.4 V |
Video Output Port | USB | GL300E: HDMI GL300C: USB |
GL300E: HDMI GL300F: USB |
Mobile Device Holder | Tablets and smart phones | GL300E: Built-in display device (5.5 inch screen, 1920×1080, 1000 cd/m2, Android system, 4 GB RAM+16 GB ROM) GL300C: Tablets and smart phones |
GL300E: Built-in display device (5.5 inch screen, 1920×1080, 1000 cd/m2, Android system, 4 GB RAM+16 GB ROM) GL300F: Tablets and smart phones |
CHARGER |
|||
Voltage | 17.4 V | 17.5V | 17.4 V |
Rated Power | 100 W | 100 W | 100 W |
INTELLIGENT FLIGHT BATTERY |
|||
Capacity | 5350 mAh | 5870 mAh | 5870 mAh |
Voltage | 15.2 V | 15.2 V | 15.2 V |
Battery Type | LiPo 4S | LiPo 4S | LiPo 4S |
Energy | 81.3 Wh | 89.2 Wh | 89.2 Wh |
Net Weight | 462 g | 468 g | 468 g |
Charging Temperature Range | 41° to 104°F (5° to 40°C) | 41° to 104°F (5° to 40°C) | 41° to 104°F (5° to 40°C) |
Max Charging Power | 100 W | 100 W | 100 W |
APP / LIVE VIEW |
|||
Mobile App | DJI GO | DJI GO 4 | DJI GO 4 |
Live View Working Frequency | 2.4 GHz ISM | 2.4 GHz ISM | 2.4 GHz ISM, 5.8 GHz ISM |
Live View Quality | 720P @ 30fps | 720P @ 30fps | 720P @ 30fps |
Latency | 220ms (depending on conditions and mobile device) | Phantom 4 Advanced: 220 ms (depending on conditions and mobile device) Phantom 4 Advanced +:160 - 180 ms |
Phantom 4 Pro: 220 ms (depending on conditions and mobile device) Phantom 4 Pro +:160 - 180 ms |
Required Operating Systems |
|
iOS 9.0 or later Android 4.4.0 or later |
iOS 9.0 or later Android 4.4.0 or later |
Recommended Devices |
*Support for additional Android devices available as testing and development continues. |
iOS:iPhone 5s, iPhone SE, iPhone 6, iPhone 6 Plus, iPhone 6s, iPhone 6s Plus, iPhone 7, iPhone 7 Plus, iPad Air, iPad Air Wi-Fi + Cellular, iPad mini 2, iPad mini 2 Wi-Fi + Cellular, iPad Air 2, iPad Air 2 Wi-Fi + Cellular, iPad mini 3, iPad mini 3 Wi-Fi + Cellular, iPad mini 4 and iPad mini 4 Wi-Fi + Cellular. This app is optimized for iPhone 7, iPhone 7 Plus. Android:Samsung S7 edge, Samsung S7, Samsung S6, Samsung S5, Samsung NOTE4, Samsung NOTE3, Samsung tabs 705c, Ascend Mate 9, Ascend Mate 7, Huawei Honor 8, Huawei P8 Max, Vivo X7, Xiaomi 5, MI 3, Google Nexus 6p, Nexus 9, Google Nexus 7 II, LG V20, Sony Xperia Z3, Smartisan T1. *Support for additional devices available as testing and development continues. |
iOS:iPhone 5s, iPhone SE, iPhone 6, iPhone 6 Plus, iPhone 6s, iPhone 6s Plus, iPhone 7, iPhone 7 Plus, iPad Air, iPad Air Wi-Fi + Cellular, iPad mini 2, iPad mini 2 Wi-Fi + Cellular, iPad Air 2, iPad Air 2 Wi-Fi + Cellular, iPad mini 3, iPad mini 3 Wi-Fi + Cellular, iPad mini 4 and iPad mini 4 Wi-Fi + Cellular. This app is optimized for iPhone 7, iPhone 7 Plus. Android:Samsung S7 edge, Samsung S7, Samsung S6, Samsung S5, Samsung NOTE4, Samsung NOTE3, Samsung tabs 705c, Ascend Mate 9, Ascend Mate 7, Huawei Honor 8, Huawei P8 Max, Vivo X7, Xiaomi 5, MI 3, Google Nexus 6p, Nexus 9, Google Nexus 7 II, LG V20, Sony Xperia Z3, Smartisan T1. *Support for additional devices available as testing and development continues. |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHANTOM 4. KẾT NỐI TAY ĐIỀI KHIỂN VỚI MÁY BAY
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHO PHANTOM 4 - CẬP NHẬT PHẦN MỀM
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHANTOM 4 - 3 CHẾ ĐỘ BAY CHÍNH "P" "S" "A"
LƯU Ý CẦN BIẾT TRƯỚC KHI SỬ DỤNG CHẾ ĐỘ BAY ACTIVE TRACK
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÍNH NĂNG ACTIVETRACK THEO DẤU ĐỐI TƯỢNG
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÍNH NĂNG TAPFLY
XEM THÊM CÁC VIDEO HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KHÁC TẠI ĐÂY