
DJI SPARK COMBO ĐỎ (2 Pin + Remote + Phụ Kiện) CHÍNH HÃNG USA/NA
- Mã Sản Phẩm 000SPRC
1900.5555.12 | 028.3835.3962
0908.035.306
MÁY BAY DJI SPARK FULL COMBO CHÍNH HÃNG ĐIỀU KHIỂN BẰNG REMOTE - HÀNG USA/NA 2PIN + PHỤ KIỆN
NEW YORK, ngày 24 tháng 5 năm 2017 DJI, nhà lãnh đạo thế giới về máy bay không người lái và công nghệ hình ảnh trên không, đã cho ra mắt Spark. Nhờ công nghệ mạnh mẽ của DJI, Spark là chiếc máy bay đầu tiên mà người dùng có thể điều khiển bằng cử chỉ bằng tay, loại bỏ thành công các rào cản giữa bạn và máy ảnh của bạn trên bầu trời.
Thiết kế của DJI Spark khá giống với các mini drone hiện có trên thị trường, bao gồm thiết kế phần thân gọn gàng với 4 động cơ gắn cánh quạt kép. Tuy vậy nó không thể gấp gọn được như Mavic Pro nhưng bù lại kích thước gọn gàng 143 x 143 x 55mm với khối lượng chỉ 300 g, nhẹ hơn một lon nước ngọt nhưng tích hợp bên trong Spark là các bộ camera, gimbal, nhiều tính năng mới và bộ chip xử lý thông minh, DJI Spark chắc chắn sẽ là mẫu drone hot nhất mùa hè năm nay.
Ngoài kích thước nhỏ gọn DJI Spark là drone đầu tiên được DJI thiết kế với nhiều màu sắc khác nhau : Alpine White, Sky Blue, Green Meadows, Lava Red và Sunrise Yellow.
Hệ thống bay của Spark gồm camera nhận diện hướng người dùng, camera tầm nhìn phía dưới thân máy, cảm biến nhận diện 3D (nhận diện cử chỉ), hệ thống định vị GPS và GLONASS, hệ thống đo lường quán tính và chip 24 lõi xử lý dữ liệu. Chướng ngại vật có thể được máy bay phát hiện từ xa lên đến 5 mét. Tất nhiên máy bay có thể tự về điểm xuất phát bằng GPS. Khi sử dụng bộ điều khiển từ xa, máy bay có thể trở về khi có lệnh của người dùng (Return to Home), hoặc pin vừa đủ để quay về, mất kết nối với bộ điều khiển. Hai hệ thống DJI GEO hoặc NFZ cung cấp những vùng được phép bay để bạn cất cánh an toàn và hợp pháp.
Camera sắc nét trên DJI Spark
Spark có một máy ảnh ấn tượng với cảm biến CMOS 1/2.3 inch có khả năng chụp ảnh 12MP, camera của DJI Spark có thể ghi hình Full HD 1080 30p độ phân giải 3,968 x× 2,976. Với ống kính tiêu cự 25mm khẩu độ F2.6 có thể chụp ảnh hiệu quả ở góc 81.8 độ.
Cụm camera trên Spark ổn định hình ảnh với 2 trục pitch và trục roll (không có trục yaw). Camera này có thêm chế độ chụp ảnh như pano: bằng cách tự động điều chỉnh gimbal để chụp một loạt hình ảnh và ghép lại, tương tự cách làm của dòng Osmo.
Chế độ ShallowFocus tập trung lấy nét vào một đối tượng nhất định và làm mờ ảnh ở những phần còn lại, đem lại độ sâu trường ảnh tốt hơn.
công nghệ UltraSmooth làm giảm hiệu ứng rung và lăn để chụp những bức ảnh điện ảnh dễ dàng.
Bộ điều khiển từ xa của Spark phù hợp với các thiết bị di động dài 0,65 đến 0,85 mm và dài đến 16 cm, không có hộp. Bộ điều khiển từ xa có chiều dài khoảng 15 cm, cao 8 cm và dày 6 cm. nút Sport mode cho máy bay di chuyển với vận tốc tối đa 50 km/h trong phạm vi 2 km để truyền được hình ảnh độ phân giải 720p thời gian thực.
Pin của bộ điều khiển DJI Spark sạc 2h/ngày, dùng cho 2,5 ngày.
Pin thông minh DJI Spark có dung lượng 1.480 mAh ~ 11.4V (16.87 Wh) cho thời gian bay thực tế ước tính khoảng 10-16 phút.
Trước khi cất cánh, máy bay spark cần nhận diện khuôn mặt (FaceAware). Ngay sau đó Spark sẽ tự chuyển sang chế độ điều khiển bằng cử chỉ chuyển động. Bạn chỉ cần giơ tay và hướng theo góc cần chụp hoặc quay (PalmControl) là máy bay sẽ bám theo tay để di chuyển. Hay bạn cũng đơn giản giơ cử chỉ tay để camera tự chụp và vẫy hai tay để máy bay trở về vị trí bạn đang đứng và đáp nhẹ nhàng ngay trên bàn tay (Beckon).
Tính năng ghi hình thông minh
DJI muốn hướng đến người dùng gia đình, máy bay điều khiển DJI Spark được tích hợp công nghệ ghi hình QuickShot thông minh. Tính năng này sẽ tạo ra một đoạn clip ngắm trông rất chuyên nghiệp nhưng lại được thực hiện rất đơn giản nhanh chóng.
Spark sẽ đảm nhận một đường bay được định sẵn sau đó ghi hình và theo dõi chuyển động của người dùng.
Có 4 chế độ có sẵn để lựa chọn gồm
- Rocket: bay phương thẳng đứng lên với máy ảnh hướng xuống
- Dronie: bay từ từ ra xa khỏi đối tượng
- Circle: bay vòng tròn theo đối tượng
- Helix: bay hình xoắn ốc ra xa đối tượng.
Chế độ QuickShot tạo ra những đoạn video có thời gian 10 giây bạn sẽ dễ dàng chia sẻ ngay lập tức với bạn bè những khoảnh khắc quan trọng.
Thừa hưởng nhiều tính năng hấp dẫn khác:
DJI vẫn tích hợp những tính năng từ các dòng drone Mavic, Phantom như
TapFly: Bạn chạm tay lên màn hình điều khiển (điện thoại hoặc tablet) để xuất lệnh bay cho DJI Spark, đơn giản hoá tối đa việc bay tự động và tuỳ chỉnh hướng cụm camera. máy bay điều khiển DJI Spark sẽ đi đến toạ độ ấn định trên màn hình (Coordinate mode) hoặc bạn có thể vẽ điều khiển trực tiếp trên live view (Direction Mode).
ActiveTrack: một tính năng rất được ưa chuộng ở phiên bản Phantom, tính năng theo dõi chuyển động của đối tượng và phát hiện vật cản để né tránh ở phía trước. Tất nhiên DJI Spark không thể nhiều cảm biến bằng các drone cao cấp nên một vài tác động từ các hướng khác là không thể tránh.
Spark vẫn bao gồm nhiều kiểu chụp ảnh của các thế hệ máy bay DJI trước đó với hai bổ sung mới: Pano và ShallowFocus. Trong chế độ Pano, máy ảnh tạo ra những bức ảnh toàn cảnh ngang hoặc dọc bằng cách tự động điều chỉnh hình chữ nhật và tiêu đề, chụp một loạt ảnh và ghép chúng lại với nhau.
Chế Độ ShallowFocus cho phép bạn đặt một phần của một hình ảnh vào tập trung sắc nét trong khi phần còn lại của hình ảnh được làm mờ, tạo ra hiệu ứng chiều sâu cho các bức ảnh.
Một loạt các bộ lọc và các mẫu chỉnh sửa tự động sẵn có trong ứng dụng DJI GO 4 cho phép người dùng nhanh chóng chỉnh sửa video và chia sẻ trực tiếp với Facebook, YouTube, Twitter, Instagram và các nền tảng phương tiện truyền thông xã hội khác.
Spark cũng tương thích với kính DJI Goggles, chiếc kính có kiểu dáng như các thiết bị đeo VR nhằm đem đến một góc nhìn "như chim" giúp người dùng có trải nghiệm tuyệt vời hơn nữa.
Đối với các chướng ngại vật, DJI Spark có thể phát hiện từ xa lên đến 5 mét. Tất nhiên máy bay điều khiển có thể tự về điểm xuất phát bằng GPS. Khi sử dụng bộ điều khiển từ xa, máy bay có thể trở về khi bằng nút bấm Return to Home, hoặc các trường hợp như pin vừa đủ để quay về, như mất kết nối với bộ điều khiển. Bạn sẽ yên tâm điều khiển DJI Spark nhờ 2 hai hệ thống cảnh báo DJI GEO hoặc NFZ cung cấp dữ liệu những vùng được phép bay để bạn cất cánh an toàn và hợp pháp.
Ông Paul Pan, Giám đốc sản phẩm cao cấp của DJI cho biết: "Việc điều khiển máy bay drone bằng tay là một bước tiến quan trọng trong việc làm cho công nghệ hàng không trở thành một phần cuộc sống hàng ngày của mọi người, từ công việc hay những chuyến phiêu lưu, tới những khoảnh khắc tuyệt vời bên bạn bè và gia đình. "
Spark được thiết kế để trở thành một phụ kiện phong cách sống hoàn hảo mà bạn có thể mang đi bất cứ đâu. Nó dễ dàng cho phép trong hầu hết các túi và nặng chỉ 10,6 ounces (300 gram) - ít hơn một lon nước ngọt. Spark sẵn sàng để khởi động trong vài giây bất cứ khi nào bạn có nhu cầu và nó hoàn toàn có thể được điều khiển bởi một bộ điều khiển từ xa, một thiết bị di động, hoặc đơn giản chỉ là cử chỉ tay của mình.
Spark sẽ có 5 màu khác nhau: Alpine White, Sky Blue, Green Meadow, Lava Red và Sunrise Yellow. Hãng DJI cũng bán thêm phiên bản DJI Spark Combo, phiên bản này kèm theo một số phụ kiện và pin thêm giúp thuận tiện hơn cho những chuyến du lich dài.
Thêm Một Số Ảnh Của DJI SPARK
TRONG HỘP MÁY BAY DJI SPARK COMBO GỒM NHỮNG GÌ?
DJI SPARK BẢN COMBO GỒM:
1 máy bay (có 5 phiên bản màu: trắng, đỏ, xanh lá, xanh dương, vàng)
1 remote
4 bộ cánh thuận nghịch
1 bộ bảo vệ cánh quạt
2 pin thông minh
1 sạc
1 hub sạc 3 pin
1 micro usb cab
1 hộp đựng
1 túi đeo.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT CỦA MÁY BAY DJI SPARK
AIRCRAFT
Takeoff Weight | 300 g |
---|---|
Dimensions | 143×143×55 mm |
Diagonal Distance (propellers excluded) | 170 mm |
Max Ascent Speed | 9.8 ft/s (3 m/s) in Sport Mode without wind |
Max Descent Speed | 9.8 ft/s (3 m/s) in Auto Landing Mode |
Max Speed | 31 mph (50 kph) in Sport Mode without wind |
Max Service Ceiling Above Sea Level | 13,123 feet (4,000 m) |
Max Flight Time | 16 minutes (no wind at a consistent 12.4 mph (20 kph)) |
Max Hovering Time | 15 minutes (no wind) |
Operating Temperature Range | 32° to 104° F (0° to 40° C) |
Satellite Positioning Systems | GPS/GLONASS |
Hover Accuracy Range | Vertical: +/- 0.1 m (when Vision Positioning is active) or +/-0.5 m Horizontal: +/- 0.3 m (when Vision Positioning is active) or +/-1.5 m |
Transmitter Power (EIRP) | 2.4 GHz FCC: 25 dBm; CE: 18 dBm; SRRC: 18 dBm 5.8 GHz FCC: 27 dBm; CE: 14 dBm; SRRC: 27 dBm |
Operating Frequency | 2.400 - 2.483 GHz; 5.725 - 5.825 GHz |
3D SENSING SYSTEM
Obstacle Sensing Range | 1-16 ft (0.2 - 5 m) |
---|---|
Operating Environment | Detects diffuse reflective surfaces (>20%) larger than 20x20 cm (walls, trees, people, etc.) |
CAMERA
Sensor | 1/2.3" CMOS Effective pixels: 12 MP |
---|---|
Lens | FOV 81.9° 25 mm (35 mm format equivalent) f/2.6 (shooting range: 2 m to ∞) |
ISO Range | Video: 100-3200 Photo: 100-1600 |
Electronic Shutter Speed | 2-1/8000 s |
Image Size | 3968×2976 |
Still Photography Modes | Single Shot Burst Shooting: 3 frames Auto Exposure Bracketing (AEB): 3 bracketed frames at 0.7 EV bias Interval: 2/3/5/7/10/15/20/30/60 s |
Video Resolution | FHD: 1920×1080 30p |
Max Video Bitrate | 24 Mbps |
Supported File Systems | FAT32 |
Photo Format | JPEG |
Video Format | MP4 (MPEG-4 AVC/H.264) |
REMOTE CONTROLLER
Operating Frequency | 2.412-2.462 GHz; 5.745-5.825 GHz |
---|---|
Max Transmission Distance | 2.412 - 2.462 GHz (unobstructed, free of interference) FCC: 1.2 mi (2 km); CE: 0.3 mi (500 m); SRRC: 0.3 mi (500 m) 5.745 - 5.825 GHz (unobstructed, free of interference) FCC: 1.2 mi (2 km); CE: 0.18 mi (300 m); SRRC: 0.7 mi (1.2 km) |
Operating Temperature Range | 32° to 104° F (0° to 40° C) |
Battery | 2970 mAh |
Transmitter Power (EIRP) | 2.4 GHz FCC: ≤26 dBm; CE: ≤18 dBm; SRCC: ≤18 dBm 5.8 GHz FCC: ≤28 dBm; CE: ≤14 dBm; SRCC: ≤26 dBm |
Operating Current/Voltage | 950 mAh @3.7 V |
Supported Mobile Device Size | Thickness range: 6.5-8.5 mm Max length: 160 mm |
INTELLIGENT FLIGHT BATTERY
Capacity | 1480 mAh |
---|---|
Voltage | 11.4 V |
Max Charging Voltage | 13.05 V |
Battery Type | LiPo 3S |
Energy | 16.87 Wh |
Net Weight | Approx. 0.2 lbs (95 g) |
Charging Temperature Range | 41° to 104° F (5° to 40° C) |
GIMBAL
Controllable Range | Pitch: -85° to 0° |
---|---|
Stabilization | 2-axis mechanical (pitch, roll) |
VISION SYSTEM
Velocity Range | ≤22.4 mph (36 kph) at 6.6 ft (2 m) above ground |
---|---|
Altitude Range | 0-26 ft (0 - 8 m) |
Operating Range | 0-98 ft (0 - 30 m) |
Operating Environment | Detects clearly patterned surfaces with adequate lighting (lux>15) and diffuse reflectivity (>20%) |
WI-FI
Operating Frequency | 2.4 GHz/5.8 GHz |
---|---|
Max Transmission Distance | 100 m(Distance), 50 m(Height) (Unobstructed, free of interference) |
CHARGER
Input | 100-240 V; 50/60 Hz; 0.5 A |
---|---|
Output | 5 V/3 A; 9 V/2 A; 12 V/1.5 A |
RECOMMENDED MICRO SD CARDS
Model | Sandisk 16/32 GB UHS-1 Micro SDHC Kingston 16/32 GB UHS-1 Micro SDHC Samsung 16/32 GB UHS-I Micro SDHC Sandisk 64 GB UHS-1 Micro SDXC Kingston 64 GB UHS-1 Micro SDXC Samsung 64 GB UHS-I Micro SDXC |
---|
THỜI GIAN BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG CHO DJI SPARK
"Ngày xác nhận bảo hành" sẽ được dùng làm thời gian khấu trừ cho thời hạn bảo hành của sản phẩm.
"Ngày xác nhận bảo hành" được tính là ngày Flycampro nhận được thiết bị cần bảo hành của khách mang đến trực tiếp hay gửi đến qua dịch vụ vận chuyển. Trong trường hợp khách hàng báo bảo hành từ xa sẽ được tính là ngày mà FlycamPro nhận được đầy đủ từ khách hàng hồ sơ bảo hành từ xa theo yêu cầu như xuất file, điền form, video báo lỗi, hình ảnh hay yêu cầu khác liên quan v.v và thiết bị cần bảo hành phải được gửi tới trước không quá 5 ngày kể từ ngày hồ sơ từ xa được tiếp nhận.
Lưu ý, việc khách hàng gọi báo lỗi qua điện thoại chưa đủ điều kiện cho việc xác nhận ngày bảo hành.
Spark |
Main Controller | 12 Months |
Gimbal and Camera | 6 Tháng | |
Vision Positioning System | 6 Tháng | |
Propulsion system (excluding propellers) | 6 Tháng | |
Remote Controller | 12 Tháng | |
Battery | 6 Tháng và dưới 200 lần sạc. | |
Charger | 12 Tháng | |
Battery Charging Hub | 6 Tháng | |
Frame | Không bảo hành | |
Propeller | Không bảo hành |
Xem thêm chính sách & điều kiện bảo hành chính hãng tại ĐÂY
https://flycampro.vn/blogs/dich-vu/dich-vu-chinh-sach-bao-hanh-cua-dji
FLYCAMPRO | DJI AFTER-SALE SERVICE CENTER
TRUNG TÂM DỊCH VỤ BẢO HÀNH UỶ QUYỀN CHÍNH HÃNG DJI TẠI VIỆT NAM
15 Lý Thái Tổ, P1, Q10, Tp HCM
14 Nam Đồng, Q Đống Đa, Hà Nội.
Tel: 1900.5555.12
Bộ Quà Tặng:
** THẺ PLANTINUM SERVICE TRỊ GIÁ 3.999K
** NÂNG CẤP MIỄN PHÍ LÊN SÓNG 5.8 GHZ GIÚP BAY XA HƠN GẤP 3 LẦN & ỔN ĐỊNH HƠN.
** BỘ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TIẾNG VIỆT
** CÁC BÀI TẬP BAY CHUẨN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO BẰNG TIẾNG VIỆT
** FREE SHIP TOÀN QUỐC
Thẻ Platinum services là thẻ dịch vụ hậu mãi miễn phí đi theo trọn đời của 1 sản phẩm. Khách hàng chỉ mua thẻ này 1 lần duy nhất để sử dụng không giới hạn cho các dịch vụ hậu mãi của flycamPro hoàn toàn miễn phí cho sản phẩm đó, như dịch vụ sửa chữa (không bao gồm linh kiện phải thay thế hay mua mới nếu có), lắp ráp, kiểm tra báo lỗi thiết bị, khắc phục lỗi phần mềm, bảo trì, set up, update phần mềm mới nhất, hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn tập bay tại vp shop, chia sẻ tư vấn kinh nghiệm sử dụng hiệu quả, hỗ trợ kỹ thuật từ xa, đào tạo bay 1-1 trực tiếp đối với khách hàng mua thiết bị quay phim dòng multicopter chuyên nghiệp v.v và tất cả các vấn đề khác phát sinh trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm.
* Hỗ trợ đổi mới ngay lập tức trong vòng 5 ngày sau mua bởi lỗi nhà sản xuất (không bao gồm trường hợp rơi rớt máy bay vì cần phải có thời gian để thẩm định nguyên nhân.)
* Giảm giá linh kiện mua mới trong 15 ngày sau mua nếu khách phải thay thế do quá trình tập bay xảy ra sự cố. (yêu cầu hoá đơn mua hàng)
* Hỗ trợ gửi hàng về hãng để sửa chữa khi khách có nhu cầu.
* Đăng ký thành viên để hưởng chế độ giảm giá nội bộ đặc biệt chỉ dành cho khách hàng thân thiết.
* Cam kết hàng chính hãng bản USA / EURO
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG TẠI 15 LÝ THÁI TỔ, P1, Q10
Mạch Chính Máy bay: 12 tháng
Pin Máy bay : 6 tháng
Sạc máy bay : 6 tháng
Gimbal camera : 6 tháng
Tay Điều khiển: 12 tháng
Bộ vỏ ngoài, cánh, càng đáp : không bảo hành.
Chi tiết về qui định, chính sách bạn vui lòng xem thêm tại link:
http://flycampro.vn/blogs/news/dich-vu-chinh-sach-bao-hanh-cua-dji
AIRCRAFT |
|||
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
|
Takeoff Weight | 300 g | - | - |
Dimensions | 143×143×55 mm | - | - |
Diagonal Distance (Propellers Excluded) | 170 mm | - | - |
Max Ascent Speed | 9.8 ft/s (3 m/s) in Sport Mode without wind | 5 m/s | 16.4 ft/s (5 m/s) in Sport mode |
Max Descent Speed | 9.8 ft/s (3 m/s) in Auto Landing Mode | 3 m/s | 9.8 ft/s (3 m/s) |
Max Speed | 31 mph (50 kph) in Sport Mode without wind | 16 m/s (ATTI mode) | 40 mph (65 kph) in Sport mode without wind |
Max Service Ceiling Above Sea Level | 13,123 feet (4,000 m) | 19685 feet (6000 m) | 16404 feet (5000 m) |
Max Flight Time | 16 minutes (no wind at a consistent 12.4 mph (20 kph)) | Approx. 25 minutes | 27 minutes (no wind at a consistent 15.5 mph (25 kph)) |
Max Hovering Time | 15 minutes (no wind) | - | 24 minutes (no wind) |
Operating Temperature Range | 32° to 104° F (0° to 40° C) | 32° to 104°F (0° to 40°C) | 32° to 104° F (0° to 40° C) |
Satellite Positioning Systems | GPS/GLONASS | GPS | GPS / GLONASS |
Hover Accuracy Range | Vertical: +/- 0.1 m (when Vision Positioning is active) or +/-0.5 m Horizontal: +/- 0.3 m (when Vision Positioning is active) or +/-1.5 m |
Vertical: ±0.5 m Horizontal: ±1.5 m |
Vertical: +/- 0.1 m (when Vision Positioning is active) or +/-0.5 m Horizontal: +/- 0.3 m (when Vision Positioning is active) or +/-1.5 m |
Transmitter Power (EIRP) | 2.4 GHz FCC: 25 dBm; CE: 18 dBm; SRRC: 18 dBm 5.8 GHz FCC: 27 dBm; CE: 14 dBm; SRRC: 27 dBm |
- | - |
Operating Frequency | 2.400 - 2.483 GHz; 5.725 - 5.825 GHz | - | - |
Weight (Battery & Propellers Included) | - | 1216 g | 1.62 lbs (734 g) (exclude gimbal cover) 1.64 lbs (743 g) (include gimbal cover) |
Diagonal Size (Propellers Excluded) | - | 350 mm | 335 mm |
Max Tilt Angle | - | 35° | - |
Max Angular Speed | - | 150°/s | - |
Folded | - | - | H83mm x W83mm x L198mm |
Overall Flight Time | - | - | 21 minutes ( In normal flight, 15% remaining battery level ) |
Max Flight Distance | - | - | 8 mi (13 km, no wind) |
GIMBAL |
|||
Controllable Range | Pitch: -85° to 0° | Pitch: -90° to +30° | Pitch: -90° to +30° Roll: 0° or 90° (Horizontally and vertically) |
Stabilization | 2-axis mechanical (pitch, roll) | 3-axis (pitch, roll, yaw) | 3-axis (pitch, roll, yaw) |
Max Controllable Angular Speed | - | Pitch: 90°/s | - |
Angular Control Accuracy | - | ±0.02° | - |
3D SENSING SYSTEM |
|||
Obstacle Sensing Range | 1-16 ft (0.2 - 5 m) | - | - |
Operating Environment | Detects diffuse reflective surfaces (>20%) larger than 20x20 cm (walls, trees, people, etc.) | - | - |
VISION SYSTEM |
|||
Velocity Range | ≤22.4 mph (36 kph) at 6.6 ft (2 m) above ground | - | ≤22.4 mph (36 kph) at 6.6 ft (2 m) above ground |
Altitude Range | 0-26 ft (0 - 8 m) | - | 1 - 43 feet (0.3 - 13 m) |
Operating Range | 0-98 ft (0 - 30 m) | - | 1 - 43 feet (0.3 - 13 m) |
Operating Environment | Detects clearly patterned surfaces with adequate lighting (lux>15) and diffuse reflectivity (>20%) | - | Surface with clear pattern and adequate lighting (lux > 15) |
Vision System | - | - | Forward Vision System Downward Vision System |
Obstacle Sensory Range | - | - | Precision measurement range: 2 ft (0.7 m) to 49 ft (15 m) Detectable range: 49 ft (15 m) to 98 ft (30 m) |
CAMERA |
|||
Sensor | 1/2.3" CMOS Effective pixels: 12 MP |
1/2.3” CMOS Effective pixels:12 M |
1/2.3” (CMOS), Effective pixels:12.35 M (Total pixels:12.71M) |
Lens | FOV 81.9° 25 mm (35 mm format equivalent) f/2.6 (shooting range: 2 m to ∞) |
FOV 94° 20 mm (35 mm format equivalent) f/2.8 | FOV 78.8° 28 mm (35 mm format equivalent) f/2.2 Distortion < 1.5% Focus from 0.5 m to ∞ |
ISO Range | Video: 100-3200 Photo: 100-1600 |
|
video: 100-3200 photo: 100-1600 |
Electronic Shutter Speed | 2-1/8000 s | 8 - 1/8000 s | 8s -1/8000 s |
Image Size | 3968×2976 | 4000×3000 | 4000×3000 |
Still Photography Modes | Single Shot Burst Shooting: 3 frames Auto Exposure Bracketing (AEB): 3 bracketed frames at 0.7 EV bias Interval: 2/3/5/7/10/15/20/30/60 s |
|
Single shot Burst shooting: 3/5/7 frames Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames at 0.7 EV Bias Interval |
Video Resolution | FHD: 1920×1080 30p | - | - |
Max Video Bitrate | 24 Mbps | 40 Mbps | 60 Mbps |
Supported File Systems | FAT32 | FAT32 (≤32 GB); exFAT (>32 GB) | FAT32 ( ≤ 32 GB ); exFAT ( > 32 GB ) |
Photo Format | JPEG | - | - |
Video Format | MP4 (MPEG-4 AVC/H.264) | - | - |
Video Recording Modes | - |
|
C4K: 4096×2160 24p 4K: 3840×2160 24/25/30p 2.7K: 2720x1530 24/25/30p FHD: 1920×1080 24/25/30/48/50/60/96p HD: 1280×720 24/25/30/48/50/60/120p |
Photo | - | JPEG, DNG (RAW) | JPEG, DNG |
Video | - | MP4, MOV (MPEG-4 AVC/H.264) | MP4, MOV (MPEG-4 AVC/H.264) |
Supported SD Cards | - | Micro SD Card 8 GB included | Micro SD™ Max capacity: 64 GB. Class 10 or UHS-1 rating required |
Operating Temperature Range | - | 32° to 104°F (0° to 40°C) | 32° to 104° F ( 0° to 40° C ) |
WI-FI |
|||
Operating Frequency | 2.4 GHz/5.8 GHz | - | 2.4G/5G |
Max Transmission Distance | 100 m(Distance), 50 m(Height) (Unobstructed, free of interference) | - | 80 m(Distance), 50m(Height) (Unobstructed, free of interference) |
Max Speed | - | - | 14 km/h (9 mph) |
Max Ascent Speed | - | - | 6.6 ft/s(2 m/s) |
Max Descent Speed | - | - | 3.3 ft/s(1 m/s) |
REMOTE CONTROLLER |
|||
Operating Frequency | 2.412-2.462 GHz; 5.745-5.825 GHz | 5.725 - 5.825 GHz, 922.7 - 927.7 MHz (Japan) | 2.4 GHz to 2.483 GHz |
Max Transmission Distance | 2.412 - 2.462 GHz (unobstructed, free of interference) FCC: 1.2 mi (2 km); CE: 0.3 mi (500 m); SRRC: 0.3 mi (500 m) 5.745 - 5.825 GHz (unobstructed, free of interference) FCC: 1.2 mi (2 km); CE: 0.18 mi (300 m); SRRC: 0.7 mi (1.2 km) |
FCC: 1000 m CE: 500 m (outdoors and unobstructed, aircraft's altitude at 400 feet (120 m)) |
FCC Compliant: 4.3 mi (7 km); CE Compliant: 2.5 mi (4 km) (Unobstructed, free of interference) |
Operating Temperature Range | 32° to 104° F (0° to 40° C) | 32° to 104°F (0° to 40°C) | 32° to 104° F ( 0° to 40° C ) |
Battery | 2970 mAh | 2600 mAh LiPo 18650 | 2970mAh |
Transmitter Power (EIRP) | 2.4 GHz FCC: ≤26 dBm; CE: ≤18 dBm; SRCC: ≤18 dBm 5.8 GHz FCC: ≤28 dBm; CE: ≤14 dBm; SRCC: ≤26 dBm |
|
FCC:≤26 dBm CE:≤20 dBm |
Operating Current/Voltage | 950 mAh @3.7 V | 600 mA@3.7V | 950mA @ 3.7V |
Supported Mobile Device Size | Thickness range: 6.5-8.5 mm Max length: 160 mm |
- | Thickness Supported:6.5-8.5mm Max length: 160mm Supported USB port types: Lightning, Micro USB(Type-B),USB(Type-C)™ |
Mobile Device Holder | - | Tablets and smart phones | - |
Charging Port | - | Micro USB | - |
CHARGER |
|||
Input | 100-240 V; 50/60 Hz; 0.5 A | - | - |
Output | 5 V/3 A; 9 V/2 A; 12 V/1.5 A | - | - |
Voltage | - | 17.4 V | 13.05 V |
Rated Power | - | 57 W | 50 W |
INTELLIGENT FLIGHT BATTERY |
|||
Capacity | 1480 mAh | 4480 mAh | 3830 mAh |
Voltage | 11.4 V | 15.2 V | 11.4 V |
Max Charging Voltage | 13.05 V | - | - |
Battery Type | LiPo 3S | LiPo 4S | LiPo 3S |
Energy | 16.87 Wh | 68 Wh | 43.6 Wh |
Net Weight | Approx. 0.2 lbs (95 g) | 365 g | Approx.0.5 lbs(240 g) |
Charging Temperature Range | 41° to 104° F (5° to 40° C) | 41° to 104°F (5° to 40°C) | 41° to 104° F ( 5° to 40° C ) |
Max Charging Power | - | 100 W | - |
RECOMMENDED MICRO SD CARDS |
|||
Model | Sandisk 16/32 GB UHS-1 Micro SDHC Kingston 16/32 GB UHS-1 Micro SDHC Samsung 16/32 GB UHS-I Micro SDHC Sandisk 64 GB UHS-1 Micro SDXC Kingston 64 GB UHS-1 Micro SDXC Samsung 64 GB UHS-I Micro SDXC |
- | - |
APP / LIVE VIEW |
|||
Mobile App | DJI GO 4 | DJI GO | DJI GO 4 |
Live View Working Frequency | - | 2.4 GHz ISM | - |
Live View Quality | - | 720P @ 30fps | 720p@30fps, 1080p@30fps(Remote Controller) 720p@30fps(Wi-Fi) 720p@60fps, 1080p@30fps(DJI Goggles) |
Latency | - | Low Latency Video (depending on conditions and mobile device) | 160-170ms (depending on conditions and mobile device) |
Required Operating Systems | - |
|
|
Recommended Devices | - |
*Support for additional Android devices available as testing and development continues. |
*Support for additional Android devices available as testing and development continues. |
VIDEO GIỚI THIỆU MÁY BAY DJI SPARK
DJI SPARK - RA LỆNH QUAY CHỤP BẰNG CHÍNH ĐÔI TAY CỦA BẠN.
VIDEO MỞ HỘP - TRÊN TAY MÁY BAY DJI SPARK SELFIE GIÁ RẺ.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BAY SPARK - KÍCH HOẠT SỬ DỤNG & BẢO HÀNH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BAY SPARK - ĐIỀU KHIỂN BẰNG ĐIỆN THOẠI
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BAY SPARK - CHẾ ĐỘ ĐIỀU KHIỂN BẰNG HIỆU LỆNH TAY
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BAY SPARK - CẬP NHẬT PHẦN MỀM MỚI
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BAY SPARK - QUÉT MÃ QR ĐỂ KÍCH HOẠT MÁY BAY
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BAY SPARK - CÁCH ĐỔI MẬT KHẨU WIFI CHO SPARK
XEM THÊM VIDEO HƯỚNG DẪN CÁC MẸO, KINH NGHIỆM BAY AN TOÀN CHO PHI CÔNG MỚI TẠI ĐÂY
VIDEO HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC TÍNH NĂNG MÁY BAY SPARK TẠI ĐÂY
.......................................................................
TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG SẢN PHẨM, NẾU BẠN GẶP BẤT CỨ VẤN ĐỀ GÌ CẦN HỖ TRỢ KỸ THUẬT NHƯ CHECK LỖI, SỬA CHỮA ĐỪNG NGẦN NGẠI, HÃY GỌI NGAY CHO BỘ PHẬN KỸ THUẬT CỦA FLYCAMPRO 1900.5555.12 - Ext 2