PHANTOM 4 PRO V2.0

35,990,000₫ 38,990,000₫
Current exchange: 1470.90 USD

  • Mã Sản Phẩm 0002P4P

1900.5555.12 | 028.3835.3962

0901.5555.12 | 0901.866.767

phantom 4 pro v2 có hàng

 

SO SÁNH MÁY BAY PHANTOM 4 PRO v2.0 VÀ PHANTOM 4 PRO CÓ GÌ KHÁC ?

Chiếc Phantom 4 Pro V2.0 mới ra mắt mang toàn bộ những thông số từ chiếc Phantom 4 Pro ra mắt vào cuối năm 2016, vẫn mang màu trắng ngọc ngà, có nâng cấp thêm một số tính năng mới như tăng độ phân giải hình ảnh trong khi đang điều khiển qua live-view, nâng cấp về khả năng kết nối và nhiều tính năng hữu ích nữa.

Tương tự như người đàn anh Phantom 4 Pro, chiếc Phantom 4 Pro V2.0 cũng được trang bị cụm camera với cảm biến CMOS lớn 1", độ phân giải 20MP tích hợp gimbal chống rung 3 trục, có khả năng quay video 4K 60fps ở định dạng H.264 hoặc 4K 30fps ở định dạng H.265 ở mức bitrate 100Mbps và khả năng chụp liên tục lên đến 14fps, đem lại lợi thế hơn khá nhiều so với Phantom 4 chỉ dùng cảm biến 1/2.3”_nhỏ hơn 4 lần.

Chiếc Phantom 4 Pro V2.0 cũng vẫn sử dụng hệ thống FlightAutonomy như trên Phantom 4 Pro với cảm biến thị giác kép phía sau và hai bộ cảm biến hồng ngoại giúp nó có khả năng theo dõi và phát hiện tránh được vật cản ở 5 hướng hoặc 4 hướng tránh các chướng ngại vật cách xa 30 mét, có thể xử lý tránh vật cản hoặc dừng lại lơ lửng.

Thay vì sử dụng Lightbridge, Phantom 4 Pro V2.0 bây giờ sử dụng hệ thống truyền dữ liệu Ocusync HD, cho phép cải thiện tín hiệu tốt hơn khi stream live video, tự động chuyển đổi 2 băng tầng 2.4GHz và 5.8GHz và kết nối không dây trực tiếp với DJI Goggles. Cải tiến đáng chú ý khác bao gồm sử dụng đế chân mới với thiết kế nhẹ hơn giúp giảm trọng lượng tổng thể khi cất cánh, ngoài ra, với cải tiến về pin giúp nâng thời gian bay tối đa lên đến 30 phút.

Nâng cấp tiếp theo là về hệ thống ống kính với hệ ống kính mới với độ phân giải ống kính cao hơn, được tối ưu với khẩu mở lớn F2.8 và có góc rộng tương đương 24mm ~ góc nhìn khoảng 85° với 8 thành phần thấu kính phi cầu gộp trong 7 nhóm, giúp chụp và quay ra những hình ảnh với độ tương phản, bảo hòa màu sắc cũng như độ sắc nét cao hơn.

So sánh ảnh chụp thực tế, kích thước cảm biến trên Phantom 4 Pro V2.0 và Phantom 4 Pro

Phantom 4 Pro V2.0 sử dụng hệ cánh quạt 9455 được thiết kế khí động học mới mới kết hợp với trình điều khiển FOC ESC mới giúp giảm tiếng ồn đáng kể khi đang bay, theo DJI thì nó có thể giảm tới 4dB tức giảm khoản được 60% so với trên chiếc Phantom 4 Pro, giúp những đoạn video có âm thanh trong hơn, đỡ bị ảnh hưởng tiếng ồn đến từ hệ cánh quạt của máy bay.

Hệ thống pin được cải thiện hơn nâng thời gian bay tối đa lên đến 30 phút.

Hệ thống cảm biến trên chiếc Phantom 4 Pro V2.0, nó cũng vẫn sử dụng hệ thống FlightAutonomy như trên Phantom 4 Pro

Người dùng có thể lựa chọn thêm bản Phantom 4 Pro+ V2.0 đi kèm với bộ điều khiển OcuSync có tích hợp sẵn màn hình LCD 5,5” 1080p độ sáng 1.000cd/m2, gấp đôi độ sáng trên các thiết bị thông minh gắn rời khác với giá tăng thêm 300 USD. Bộ điều khiển OcuSync có thể hoạt động liên tục 5 tiếng với pin tích hợp và có thể kết nối với Phantom 4 Pro+ V2.0 ở khoảng cách lên đến 7km trong điều kiện không có cản trở, hơn một chút so với đàn em của mình DJI Mavic Mini.

MÁY BAY CAMERA PHANTOM 4 PRO V2.0

DJI VIETNAM BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG


PHANTOM 4 PRO V2.0 MỚI 2018 | DJI VIETNAM ĐẠI LÝ UỶ QUYỀN

(Máy bay Phantom 4 Pro/ Pro V2.0 chính hãng đã được bán tại FlycamPro)

Phantom 4 Pro, 4 Pro+ là 2 siêu phẩm mới nhất của DJI ra mắt vào những ngày cuối năm 2017

(Phantom 4 Pro, 4 Pro Plus V2.0 là 2 siêu phẩm mới nhất của DJI ra mắt vào những ngày giữa năm 2018) 


DJI Phantom 4 Pro, 4 Pro+ được trang bị hệ thống chống va chạm 4 hướng
(DJI Phantom 4 Pro, 4 Pro plus V2.0 được trang bị hệ thống chống va chạm 4 hướng.)


 


Máy bay Phantom 4 Pro nhìn từ bên hông
(Máy bay Phantom 4 Pro series nhìn từ bên hông)

Thiết kế bên ngoài Phantom 4 PRO không có nhiều khác biệt so với Phantom 4 đời đầu
(Thiết kế bên ngoài Phantom 4 PRO v2.0 series không có nhiều khác biệt so với Phantom 4 đời đầu)


Tay điều khiển phiên bản Phantom 4 Pro Plus có tích hợp luôn màn hình 5.5 inch
(Tay điều khiển phiên bản Phantom 4 Pro Plus v2.0 có tích hợp sẵn màn hình 5.5 inch)


Điều khiển Phantom 4 Pro v2.0 tích hợp một hệ thống truyền tải video HD Lightbridge, nâng cấp bổ sung truyền tải tần số 5,8 GHz. Khả năng lựa chọn giữa tần 2.4Ghz và 5.8GHz cho phép bạn tránh tình trạng hình ảnh lag gây ra khi bay trong khu vực có sử dụng tần số 2.4Ghz rộng.

...............................................

SO SÁNH NHANH PHANTOM 4 PRO/ PRO PLUS CÓ CẢI TIẾN GÌ ĐÁNG CHÚ Ý SO VỚI PHANTOM 4 ĐỜI ĐẦU?

phantom 4 pro dji drone phantom 4 pro plus


PHANTOM 4 PRO/ PRO+ CÓ CẢI TIẾN GÌ ĐÁNG CHÚ Ý SO VỚI PHANTOM 4 ĐỜI ĐẦU?

Máy bay Phantom 4 Pro, 4 Pro+ là 2 siêu phẩm mới nhất và duy nhất của DJI trong dòng Phantom ra mắt đầu 2017, Bộ vỏ bên ngoài có hình dáng không khác Phantom 4 đời đầu mấy, nhưng giờ đây với hợp kim Magie, giúp Phantom 4 Pro tăng độ cứng và giảm được trọng lượng, từ đó Phantom 4 Pro có thể bay nhanh hơn, và thực hiện các quãng đường xa hơn.

Phantom 4 Pro/ Pro Plus có camera được nâng cấp với cảm biến 1", khẩu độ f/2.8 - f/11 (cái này thôi là đã đáng đồng tiền bát gạo rồi!) ngay cả Inspire 1 X3 cũng chỉ f/2.8 và sensor 1/2.3”), độ phân giải 20MP (Inspire X3 12.4MP) và dải Dynamic Range rộng xấp xỉ 12 stops.

Điều khác biệt nữa là Phantom 4 Pro, 4 Pro+ có màn trập cơ học để loại bỏ hiện tượng bị biến dạng khi quay đối tượng chuyển động nhanh hoặc khi đang bay ở tốc độ cao. 


Về khả năng quay phim, Phantom 4 Pro, 4 Pro+ quay video 4K 60fps với bitrate 100 Mbps, ISO Range 6400 (video) - 12800 (photo) và quay ở định dạng H265 mới với công nghệ nén tốt hơn sẽ làm giảm kích thước file mà không ảnh hưởng đến chất lượng của hình ảnh.


Về khả năng bay, Phantom 4 Pro, 4 Pro+ được trang bị hệ thống chống va chạm 4 phía. Nó có thể phát hiện chướng ngại vật cách 30m với tốc độ 50km/h (tốt hơn nhiều so với Phantom 4 cũ).

Ngoài ra nó có thể thu hẹp phạm vi cảm biến cho phép bay qua không gian nhỏ, chật hẹp mà vẫn tránh được va chạm.


Thời lượng pin của máy cũng được nâng cấp, có thể bay liên tục lên đến 30 phút. Tầm hoạt động 7km.
Phantom 4 Pro+ có màn hình kèm theo 5.5 inch, độ phân giải 1080p, remote out HDMI, màn hình có khe cắm thẻ nhớ Micro SD back up, loa, độ sáng 1.000 cd/m2 gấp đôi so với những màn hình thông thường, dễ dàng nhìn thấy trong ánh sáng mặt trời trực tiếp. Thời gian pin cho màn hình là 5 tiếng.


Có thể thấy Phantom 4 Pro, 4 Pro+ là chiếc Drone thông minh nhất trong phân khúc phổ thông cho đến thời điểm hiện nay.
 

CAMERA PHANTOM 4 PRO / 4 PLUS


 

Camera trên phantom 4 Pro / Pro + sử dụng cảm biến 1 inch 20MP CMOS lớn gấp 4 lần trên Phantom 4. Một ống kính tùy chỉnh thiết kế gồm tám yếu tố được sắp xếp trong bảy nhóm, nó là máy ảnh số DJI đầu tiên sử dụng một khẩu độ cơ học nhằm loại bỏ sự biến dạng màn trập lăn có thể xảy ra khi chụp hình ảnh của các đối tượng chuyển động nhanh.
Trong thực tế, Camera trên phantom 4 Pro mạnh mẽ như nhiều máy ảnh cầm tay chúng ta thường xử dụng. Xử lý video mạnh hơn, hỗ trợ video H.264 4K ở 60fps hoặc H.265 4K với tốc độ 30fps. Cảm biến và bộ vi xử lý tiên tiến đảm bảo mọi thứ được chụp với nhiều chi tiết hình ảnh và dữ liệu hình ảnh cần thiết cho tiến hậu kỳ. 










 

 

PHANTOM 4 PRO/PRO+ VỚI HỆ THỐNG CẢM BIẾN CHỖNG VẬT CẢN ĐA CHIỀU:

Việc lái máy bay điều khiển luôn mà một thách thức với người dùng, đặc biệt là điều khiển trong môi trường có nhiều vật cản, gây không ít khó khăn.

Phantom 4 Pro được trang bị một hệ thống cảm ứng dựa trên cảm biến tầm nhìn Stereo và cảm biến hồng ngoại. Máy bay Phantom 4 Pro có thể phát hiện chướng ngại vật ở khoảng cách 30m ở phía trước, từ đó nó có thể lập kế hoạch đường bay an toàn, tránh các chướng ngại vật một cách đơn giản. Hệ thống này cũng hoạt động tốt ngay khi không có GPS.

Kết hợp với bộ cảm biến hồng ngoại ở bên phải và bến trái. Máy bay Phantom 4 Pro có thể tránh được vật cản ở 4 hướng. Các cảm biến đa hướng giúp tăng khả năng tránh vật thể cho Phantom 4 Pro vì vậy Phantom 4 Pro có thể bay lên tới 70km/h mà vẫn an toàn tuyệt đối.


HỆ THỐNG CẢM BIẾN HỒNG NGOẠI CỦA PHANTOM 4 PRO:




Máy bay Phantom 4 Pro / Phantom 4 Pro Plus là máy bay DJI đầu tiên sử dụng một hệ thống cảm biến hồng ngoại.
Được đặt ở bên phải và bên trái máy bay. Chúng đo đạc khoảng cách của máy bay với chướng ngại vật bằng cách sử dụng chức năng quét 3D hồng ngoại. Các cảm biến này cho Phantom 4 Pro nhận biết được các vật cản ở phạm vi tối đa lên tới 7m, trong khi các cảm biến siêu âm trước đây chỉ phát hiện ở phạm vi 3-5m.
Hệ thống cảm biến hồng ngoại có khả năng cảm nhận được các khu vực lớn và đo khoảng cách giữa máy bay và vật thể, xác định các đối tượng gần nhất một cách chính xác.


HỆ THỐNG BAY FLIGHT AUTONOMY:



FlightAutonomy là một hệ thống bay thông minh và tự động hóa hoàn toàn, nó được tạo nên nhờ một nhóm bao gồm bảy máy ảnh - về phía trước, cảm biến tầm nhìn ở phía sau,phía dưới và máy ảnh chính, định vị vệ tinh (GPS và GLONASS), Rangefinders siêu âm, IMUs và la bàn, một bộ xử lý thông tin bên trong. Từ đó Phantom 4 Pro có cái nhìn thời gian thực với môi trường xung quanh, thông tin về chiều cao, vị trí các chướng ngại vật gần, FlightAutonomy sẽ vẽ một bản đồ 3D xác định vị trí của của Phantom 4 Pro.


CÁC CHẾ ĐỘ BAY THÔNG MINH MỚI CỦA PHANTOM 4 PRO / PRO+: 

 

Chế độ bay Draw

Draw là một công nghệ mới để kiểm soát điểm tham chiếu. Đơn giản chỉ cần vẽ một đường trên màn hình và Phantom 4 Pro sẽ di chuyển theo hướng đó trong khi vẫn giữ độ cao của nó. Điều này cho phép thí điểm tập trung vào điều khiển máy ảnh và cho phép bức ảnh phức tạp hơn. Có hai phương thức Draw có thể được sử dụng trong các tình huống khác nhau.

Tiêu chuẩn: Flycam bay theo đường bay đã vạch sẵn trên màn hình, vận tốc không đổi, và góc nhìn camera vẫn cố định theo điều chỉnh ban đầu của bạn.
Tự do : Phantom 4 pro sẽ bay tự do, theo điều khiển của bạn, nhưng góc quay camera không đổi. 

Chế độ bay ActiveTracking

Phantom 4 Pro tự động nhận ra các đối tượng sau đó bay theo đối tượng khi họ di chuyển, làm cho nó dễ dàng thu được bức ảnh phức tạp.

Người dùng bây giờ có thể lựa chọn giữa:

Trace - Thực hiện theo phía sau hoặc trước một chủ đề, tránh chướng ngại vật tự động.
Profile - Bay cùng một chủ đề ở nhiều góc độ để có được bức ảnh profile của đối tượng.
Spotlight - Giữ máy ảnh hướng về một chủ đề, trong khi máy bay bay gần như bất cứ nơi nào.


Chế độ bay Tap Fly
Chỉ với một cú nhấp lên màn hình, máy bay sẽ bay đến hướng chỉ định của bạn trong khi tự động tránh vật cản. Có 3 chế độ TapFly:
TapFly forward: nhấp để bay về hướng chỉ định
TapFly backward: nhấp để bay về hướng đối nghịch. VD: nhấp vào góc dưới bên phải màn hình, máy bay sẽ bay về hướng trên bên trái
TapFly Free: Khóa hướng bay tới của Phantom nhưng không khóa hướng của camera. Chú ý ở chế độ này máy bay sẽ không tránh vật cản.


Chế độ Return To Home

Khả năng quay về được cải tiến, DJI Phantom 4 Pro sẽ điều chỉnh đường bay về phù hợp nhất với điều kiện bay xung quanh trong khi vẫn tránh vật cản, dựa trên độ cao của nó tại thời điểm ngắt kết nối, DJI Phantom 4 Pro cũng có thể điều chỉnh đường bay của nó để tránh chướng ngại vật nó đã được thấy trong suốt chuyến bay. Lúc cất cánh, Máy bay Phantom 4 Pro sẽ ghi lại các cảnh nơi cất cánh và so sánh các bản lưu của nó với những gì nó thấy khi nó trở lại hạ cánh, để hạ cánh chính xác hơn. Nó cũng có thể phát hiện mặt đất để xem có thích hợp để hạ cánh hay không. Nếu bất kỳ chướng ngại vật được tìm thấy, hoặc có nước trên mặt đất, nó sẽ cảnh báo các phi công và dao động ở một độ cao thích hợp, giúp máy bay hạ cánh an toàn hơn.


Chế độ Gesture Mode

Giờ đây chúng ta có thể dễ dàng ra lệnh cho máy bay Phantom 4 Pro chụp hình seflie chỉ bằng cử chỉ của cánh tay mà không cần sử dụng tay điều khiển. Khi camera xoay về phía bạn, đưa tay lên máy bay sẽ tự động cho bạn vào giữa khung hình, vẫy tay để ra hiệu sẵn sàng chụp hình máy bay sẽ đếm ngược 3s và chụp.

 

SO SÁNH SỰ KHÁC NHAU GIỮA PHANTOM 4 PRO VÀ PHANTOM 4 PRO V2.0
: http://flycampro.vn/blogs/huong-dan/so-sanh-su-khac-nhau-giua-phantom-pro-4-va-phantom-pro-4-v2-0



TRUNG TÂM BẢO HÀNH SỬA CHỮA DJI CARE VIETNAM

Add: 15 Lý Thái Tổ P1 Q10 Tp HCM
Tel: 1900.5555.12 - Ext 3

Xem Thêm:

** CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH

** CHÍNH SÁCH SỬA CHỮA

** DỊCH VỤ XIN GIẤY PHÉP BAY DRONE

** DỊCH VỤ QUAY CHỤP TRÊN KHÔNG BẰNG FLYCAM

 

 


 

TRONG HỘP MÁT BAY FLYCAM PHANTOM 4 PRO V2.0 CÓ GÌ?

P4P%20V2.0%20in%20the%20box-EN.png

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT FLYCAM PHANTOM 4 PRO V2.0

AIRCRAFT

Weight (Battery & Propellers Included) 1388 g
Diagonal Size (Propellers Excluded) 350 mm
Max Ascent Speed S-mode: 6 m/s
P-mode: 5 m/s
Max Descent Speed S-mode: 4 m/s
P-mode: 3 m/s
Max Speed S-mode: 45 mph (72 kph)
A-mode: 36 mph (58 kph)
P-mode: 31 mph (50 kph)
Max Tilt Angle S-mode: 42°
A-mode: 35°
P-mode: 25°
Max Angular Speed S-mode: 250°/s
A-mode: 150°/s
Max Service Ceiling Above Sea Level 19685 feet (6000 m)
Max Wind Speed Resistance 10 m/s
Max Flight Time Approx. 30 minutes
Operating Temperature Range 32° to 104°F (0° to 40°C)
Satellite Positioning Systems GPS/GLONASS
Hover Accuracy Range Vertical:
±0.1 m (with Vision Positioning)
±0.5 m (with GPS Positioning)
Horizontal:
±0.3 m (with Vision Positioning)
±1.5 m (with GPS Positioning)

VISION SYSTEM

Vision System Forward Vision System
Backward Vision System
Downward Vision System
Velocity Range ≤31 mph (50 kph) at 6.6 ft (2 m) above ground
Altitude Range 0 - 33 feet (0 - 10 m)
Operating Range 0 - 33 feet (0 - 10 m)
Obstacle Sensory Range 2 - 98 feet (0.7 - 30 m)
FOV Forward: 60°(Horizontal), ±27°(Vertical)
Backward: 60°(Horizontal), ±27°(Vertical)
Downward: 70°(Front and Rear), 50°(Left and Right)
Measuring Frequency Forward: 10 Hz
Backward: 10 Hz
Downward: 20 Hz
Operating Environment Surface with clear pattern and adequate lighting (lux>15)

CAMERA

Sensor 1’’ CMOS
Effective pixels: 20M
Lens FOV 84° 8.8 mm/24 mm (35 mm format equivalent) f/2.8 - f/11 auto focus at 1 m - ∞
ISO Range Video:
100 - 3200 (Auto)
100 - 6400 (Manual)
Photo:
100 - 3200 (Auto)
100- 12800 (Manual)
Mechanical Shutter Speed 8 - 1/2000 s
Electronic Shutter Speed 8 - 1/8000 s
Image Size 3:2 Aspect Ratio: 5472 × 3648
4:3 Aspect Ratio: 4864 × 3648
16:9 Aspect Ratio: 5472 × 3078
PIV Image Size 4096×2160(4096×2160 24/25/30/48/50p)
3840×2160(3840×2160 24/25/30/48/50/60p)
2720×1530(2720×1530 24/25/30/48/50/60p)
1920×1080(1920×1080 24/25/30/48/50/60/120p)
1280×720(1280×720 24/25/30/48/50/60/120p)
Still Photography Modes Single Shot
Burst Shooting: 3/5/7/10/14 frames
Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames at 0.7 EV Bias
Interval: 2/3/5/7/10/15/20/30/60 s
Video Recording Modes H.265
C4K:4096×2160 24/25/30p @100Mbps
4K:3840×2160 24/25/30p @100Mbps
2.7K:2720×1530 24/25/30p @65Mbps
2.7K:2720×1530 48/50/60p @80Mbps
FHD:1920×1080 24/25/30p @50Mbps
FHD:1920×1080 48/50/60p @65Mbps
FHD:1920×1080 120p @100Mbps
HD:1280×720 24/25/30p @25Mbps
HD:1280×720 48/50/60p @35Mbps
HD:1280×720 120p @60Mbps

H.264
C4K:4096×2160 24/25/30/48/50/60p @100Mbps
4K:3840×2160 24/25/30/48/50/60p @100Mbps
2.7K:2720×1530 24/25/30p @80Mbps
2.7K:2720×1530 48/50/60p @100Mbps
FHD:1920×1080 24/25/30p @60Mbps
FHD:1920×1080 48/50/60 @80Mbps
FHD:1920×1080 120p @100Mbps
HD:1280×720 24/25/30p @30Mbps
HD:1280×720 48/50/60p @45Mbps
HD:1280×720 120p @80Mbps
Max Video Bitrate 100 Mbps
Supported File Systems FAT32 (≤32 GB); exFAT (>32 GB)
Photo JPEG, DNG (RAW), JPEG + DNG
Video MP4/MOV (AVC/H.264; HEVC/H.265)
Supported SD Cards Micro SD
Max Capacity: 128GB
Write speed ≥15MB/s, Class 10 or UHS-1 rating required
Operating Temperature Range 32° to 104°F (0° to 40°C)

CHARGER

Voltage 17.4 V
Rated Power 100 W

APP / LIVE VIEW

AIRCRAFT

Weight (Battery & Propellers Included) 1388 g
Diagonal Size (Propellers Excluded) 350 mm
Max Ascent Speed S-mode: 6 m/s
P-mode: 5 m/s
Max Descent Speed S-mode: 4 m/s
P-mode: 3 m/s
Max Speed S-mode: 45 mph (72 kph)
A-mode: 36 mph (58 kph)
P-mode: 31 mph (50 kph)
Max Tilt Angle S-mode: 42°
A-mode: 35°
P-mode: 25°
Max Angular Speed S-mode: 250°/s
A-mode: 150°/s
Max Service Ceiling Above Sea Level 19685 feet (6000 m)
Max Wind Speed Resistance 10 m/s
Max Flight Time Approx. 30 minutes
Operating Temperature Range 32° to 104°F (0° to 40°C)
Satellite Positioning Systems GPS/GLONASS
Hover Accuracy Range Vertical:
±0.1 m (with Vision Positioning)
±0.5 m (with GPS Positioning)
Horizontal:
±0.3 m (with Vision Positioning)
±1.5 m (with GPS Positioning)

VISION SYSTEM

Vision System Forward Vision System
Backward Vision System
Downward Vision System
Velocity Range ≤31 mph (50 kph) at 6.6 ft (2 m) above ground
Altitude Range 0 - 33 feet (0 - 10 m)
Operating Range 0 - 33 feet (0 - 10 m)
Obstacle Sensory Range 2 - 98 feet (0.7 - 30 m)
FOV Forward: 60°(Horizontal), ±27°(Vertical)
Backward: 60°(Horizontal), ±27°(Vertical)
Downward: 70°(Front and Rear), 50°(Left and Right)
Measuring Frequency Forward: 10 Hz
Backward: 10 Hz
Downward: 20 Hz
Operating Environment Surface with clear pattern and adequate lighting (lux>15)

CAMERA

Sensor 1’’ CMOS
Effective pixels: 20M
Lens FOV 84° 8.8 mm/24 mm (35 mm format equivalent) f/2.8 - f/11 auto focus at 1 m - ∞
ISO Range Video:
100 - 3200 (Auto)
100 - 6400 (Manual)
Photo:
100 - 3200 (Auto)
100- 12800 (Manual)
Mechanical Shutter Speed 8 - 1/2000 s
Electronic Shutter Speed 8 - 1/8000 s
Image Size 3:2 Aspect Ratio: 5472 × 3648
4:3 Aspect Ratio: 4864 × 3648
16:9 Aspect Ratio: 5472 × 3078
PIV Image Size 4096×2160(4096×2160 24/25/30/48/50p)
3840×2160(3840×2160 24/25/30/48/50/60p)
2720×1530(2720×1530 24/25/30/48/50/60p)
1920×1080(1920×1080 24/25/30/48/50/60/120p)
1280×720(1280×720 24/25/30/48/50/60/120p)
Still Photography Modes Single Shot
Burst Shooting: 3/5/7/10/14 frames
Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames at 0.7 EV Bias
Interval: 2/3/5/7/10/15/20/30/60 s
Video Recording Modes H.265
C4K:4096×2160 24/25/30p @100Mbps
4K:3840×2160 24/25/30p @100Mbps
2.7K:2720×1530 24/25/30p @65Mbps
2.7K:2720×1530 48/50/60p @80Mbps
FHD:1920×1080 24/25/30p @50Mbps
FHD:1920×1080 48/50/60p @65Mbps
FHD:1920×1080 120p @100Mbps
HD:1280×720 24/25/30p @25Mbps
HD:1280×720 48/50/60p @35Mbps
HD:1280×720 120p @60Mbps

H.264
C4K:4096×2160 24/25/30/48/50/60p @100Mbps
4K:3840×2160 24/25/30/48/50/60p @100Mbps
2.7K:2720×1530 24/25/30p @80Mbps
2.7K:2720×1530 48/50/60p @100Mbps
FHD:1920×1080 24/25/30p @60Mbps
FHD:1920×1080 48/50/60 @80Mbps
FHD:1920×1080 120p @100Mbps
HD:1280×720 24/25/30p @30Mbps
HD:1280×720 48/50/60p @45Mbps
HD:1280×720 120p @80Mbps
Max Video Bitrate 100 Mbps
Supported File Systems FAT32 (≤32 GB); exFAT (>32 GB)
Photo JPEG, DNG (RAW), JPEG + DNG
Video MP4/MOV (AVC/H.264; HEVC/H.265)
Supported SD Cards Micro SD
Max Capacity: 128GB
Write speed ≥15MB/s, Class 10 or UHS-1 rating required
Operating Temperature Range 32° to 104°F (0° to 40°C)

CHARGER

Voltage 17.4 V
Rated Power 100 W

APP / LIVE VIEW

AIRCRAFT

Weight (Battery & Propellers Included) 1388 g
Diagonal Size (Propellers Excluded) 350 mm
Max Ascent Speed S-mode: 6 m/s
P-mode: 5 m/s
Max Descent Speed S-mode: 4 m/s
P-mode: 3 m/s
Max Speed S-mode: 45 mph (72 kph)
A-mode: 36 mph (58 kph)
P-mode: 31 mph (50 kph)
Max Tilt Angle S-mode: 42°
A-mode: 35°
P-mode: 25°
Max Angular Speed S-mode: 250°/s
A-mode: 150°/s
Max Service Ceiling Above Sea Level 19685 feet (6000 m)
Max Wind Speed Resistance 10 m/s
Max Flight Time Approx. 30 minutes
Operating Temperature Range 32° to 104°F (0° to 40°C)
Satellite Positioning Systems GPS/GLONASS
Hover Accuracy Range Vertical:
±0.1 m (with Vision Positioning)
±0.5 m (with GPS Positioning)
Horizontal:
±0.3 m (with Vision Positioning)
±1.5 m (with GPS Positioning)

VISION SYSTEM

Vision System Forward Vision System
Backward Vision System
Downward Vision System
Velocity Range ≤31 mph (50 kph) at 6.6 ft (2 m) above ground
Altitude Range 0 - 33 feet (0 - 10 m)
Operating Range 0 - 33 feet (0 - 10 m)
Obstacle Sensory Range 2 - 98 feet (0.7 - 30 m)
FOV Forward: 60°(Horizontal), ±27°(Vertical)
Backward: 60°(Horizontal), ±27°(Vertical)
Downward: 70°(Front and Rear), 50°(Left and Right)
Measuring Frequency Forward: 10 Hz
Backward: 10 Hz
Downward: 20 Hz
Operating Environment Surface with clear pattern and adequate lighting (lux>15)

CAMERA

Sensor 1’’ CMOS
Effective pixels: 20M
Lens FOV 84° 8.8 mm/24 mm (35 mm format equivalent) f/2.8 - f/11 auto focus at 1 m - ∞
ISO Range Video:
100 - 3200 (Auto)
100 - 6400 (Manual)
Photo:
100 - 3200 (Auto)
100- 12800 (Manual)
Mechanical Shutter Speed 8 - 1/2000 s
Electronic Shutter Speed 8 - 1/8000 s
Image Size 3:2 Aspect Ratio: 5472 × 3648
4:3 Aspect Ratio: 4864 × 3648
16:9 Aspect Ratio: 5472 × 3078
PIV Image Size 4096×2160(4096×2160 24/25/30/48/50p)
3840×2160(3840×2160 24/25/30/48/50/60p)
2720×1530(2720×1530 24/25/30/48/50/60p)
1920×1080(1920×1080 24/25/30/48/50/60/120p)
1280×720(1280×720 24/25/30/48/50/60/120p)
Still Photography Modes Single Shot
Burst Shooting: 3/5/7/10/14 frames
Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames at 0.7 EV Bias
Interval: 2/3/5/7/10/15/20/30/60 s
Video Recording Modes H.265
C4K:4096×2160 24/25/30p @100Mbps
4K:3840×2160 24/25/30p @100Mbps
2.7K:2720×1530 24/25/30p @65Mbps
2.7K:2720×1530 48/50/60p @80Mbps
FHD:1920×1080 24/25/30p @50Mbps
FHD:1920×1080 48/50/60p @65Mbps
FHD:1920×1080 120p @100Mbps
HD:1280×720 24/25/30p @25Mbps
HD:1280×720 48/50/60p @35Mbps
HD:1280×720 120p @60Mbps

H.264
C4K:4096×2160 24/25/30/48/50/60p @100Mbps
4K:3840×2160 24/25/30/48/50/60p @100Mbps
2.7K:2720×1530 24/25/30p @80Mbps
2.7K:2720×1530 48/50/60p @100Mbps
FHD:1920×1080 24/25/30p @60Mbps
FHD:1920×1080 48/50/60 @80Mbps
FHD:1920×1080 120p @100Mbps
HD:1280×720 24/25/30p @30Mbps
HD:1280×720 48/50/60p @45Mbps
HD:1280×720 120p @80Mbps
Max Video Bitrate 100 Mbps
Supported File Systems FAT32 (≤32 GB); exFAT (>32 GB)
Photo JPEG, DNG (RAW), JPEG + DNG
Video MP4/MOV (AVC/H.264; HEVC/H.265)
Supported SD Cards Micro SD
Max Capacity: 128GB
Write speed ≥15MB/s, Class 10 or UHS-1 rating required
Operating Temperature Range 32° to 104°F (0° to 40°C)

CHARGER

Voltage 17.4 V
Rated Power 100 W

APP / LIVE VIEW

Mobile App DJI GO 4
Live View Working Frequency 2.4 GHz ISM, 5.8 GHz ISM
Live View Quality 720P @ 30fps
Latency Phantom 4 Pro: 220 ms (depending on conditions and mobile device)
Phantom 4 Pro +:160 - 180 ms
Required Operating Systems iOS 9.0 or later
Android 4.4.0 or later

THỜI GIAN BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG CHO FLYCAM DJI PHANTOM 4 PRO V2.0 

"Ngày xác nhận bảo hành" sẽ được dùng làm thời gian khấu trừ cho thời hạn bảo hành của sản phẩm. 

"Ngày xác nhận bảo hành" được tính là ngày Flycampro nhận được thiết bị cần bảo hành của khách mang đến trực tiếp hay gửi đến qua dịch vụ vận chuyển. Trong trường hợp khách hàng báo bảo hành từ xa sẽ được tính là ngày mà FlycamPro nhận được đầy đủ từ khách hàng hồ sơ bảo hành từ xa theo yêu cầu như xuất file, điền form, video báo lỗi, hình ảnh hay yêu cầu khác liên quan v.v và thiết bị cần bảo hành phải được gửi tới trước không quá 5 ngày kể từ ngày hồ sơ từ xa được tiếp nhận.

Lưu ý, việc khách hàng gọi báo lỗi qua điện thoại chưa đủ điều kiện cho việc xác nhận ngày bảo hành.

Spark 

Main Controller 12 Months
Gimbal and Camera 6 Tháng
Vision Positioning System 6 Tháng
Propulsion system (excluding propellers) 6 Tháng
Remote Controller 12 Tháng
Battery 6 Tháng và dưới 200 lần sạc.
Charger 12 Tháng
Battery Charging Hub 6 Tháng
Frame Không bảo hành
Propeller Không bảo hành


Xem thêm chính sách & điều kiện bảo hành chính hãng tại ĐÂY 

https://flycampro.vn/blogs/dich-vu/dich-vu-chinh-sach-bao-hanh-cua-dji 

FLYCAMPRO | DJI AFTER-SALE SERVICE CENTER
TRUNG TÂM DỊCH VỤ BẢO HÀNH UỶ QUYỀN CHÍNH HÃNG DJI TẠI VIỆT NAM


15 Lý Thái Tổ, P1, Q10, Tp HCM 
14 Nam Đồng, Q Đống Đa, Hà Nội. 
Tel: 1900.5555.12

 

 

 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHANTOM 4 PRO - KÍCH HOẠT SỬ DỤNG VÀ BẢO HÀNH

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHANTOM 4 PRO - KẾT NỐI TAY ĐIỀU KHIỂN VỚI MÁY BAY

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHANTOM 4 PRO - CẬP NHẬT PHẦN MỀM QUA APP DJI GO 4

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHANTOM 4 PRO - CÂN CHỈNH IMU 

 
LƯU Ý CẦN BIẾT TRƯỚC KHI SỬ DỤNG CHẾ ĐỘ BAY ACTIVE TRACK

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÍNH NĂNG ACTIVETRACK THEO DẤU ĐỐI TƯỢNG

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÍNH NĂNG TAPFLY 

XEM THÊM CÁC VIDEO HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KHÁC TẠI ĐÂY

SO SÁNH MÁY BAY PHANTOM 4 PRO v2.0 VÀ PHANTOM 4 PRO CÓ GÌ KHÁC ?

Chiếc Phantom 4 Pro V2.0 mới ra mắt mang toàn bộ những thông số từ chiếc Phantom 4 Pro ra mắt vào cuối năm 2016, vẫn mang màu trắng ngọc ngà, có nâng cấp thêm một số tính năng mới như tăng độ phân giải hình ảnh trong khi đang điều khiển qua live-view, nâng cấp về khả năng kết nối và nhiều tính năng hữu ích nữa.

Tương tự như người đàn anh Phantom 4 Pro, chiếc Phantom 4 Pro V2.0 cũng được trang bị cụm camera với cảm biến CMOS lớn 1", độ phân giải 20MP tích hợp gimbal chống rung 3 trục, có khả năng quay video 4K 60fps ở định dạng H.264 hoặc 4K 30fps ở định dạng H.265 ở mức bitrate 100Mbps và khả năng chụp liên tục lên đến 14fps, đem lại lợi thế hơn khá nhiều so với Phantom 4 chỉ dùng cảm biến 1/2.3”_nhỏ hơn 4 lần.

Chiếc Phantom 4 Pro V2.0 cũng vẫn sử dụng hệ thống FlightAutonomy như trên Phantom 4 Pro với cảm biến thị giác kép phía sau và hai bộ cảm biến hồng ngoại giúp nó có khả năng theo dõi và phát hiện tránh được vật cản ở 5 hướng hoặc 4 hướng tránh các chướng ngại vật cách xa 30 mét, có thể xử lý tránh vật cản hoặc dừng lại lơ lửng.

Thay vì sử dụng Lightbridge, Phantom 4 Pro V2.0 bây giờ sử dụng hệ thống truyền dữ liệu Ocusync HD, cho phép cải thiện tín hiệu tốt hơn khi stream live video, tự động chuyển đổi 2 băng tầng 2.4GHz và 5.8GHz và kết nối không dây trực tiếp với DJI Goggles. Cải tiến đáng chú ý khác bao gồm sử dụng đế chân mới với thiết kế nhẹ hơn giúp giảm trọng lượng tổng thể khi cất cánh, ngoài ra, với cải tiến về pin giúp nâng thời gian bay tối đa lên đến 30 phút.

Nâng cấp tiếp theo là về hệ thống ống kính với hệ ống kính mới với độ phân giải ống kính cao hơn, được tối ưu với khẩu mở lớn F2.8 và có góc rộng tương đương 24mm ~ góc nhìn khoảng 85° với 8 thành phần thấu kính phi cầu gộp trong 7 nhóm, giúp chụp và quay ra những hình ảnh với độ tương phản, bảo hòa màu sắc cũng như độ sắc nét cao hơn.

So sánh ảnh chụp thực tế, kích thước cảm biến trên Phantom 4 Pro V2.0 và Phantom 4 Pro

Phantom 4 Pro V2.0 sử dụng hệ cánh quạt 9455 được thiết kế khí động học mới mới kết hợp với trình điều khiển FOC ESC mới giúp giảm tiếng ồn đáng kể khi đang bay, theo DJI thì nó có thể giảm tới 4dB tức giảm khoản được 60% so với trên chiếc Phantom 4 Pro, giúp những đoạn video có âm thanh trong hơn, đỡ bị ảnh hưởng tiếng ồn đến từ hệ cánh quạt của máy bay.

Hệ thống pin được cải thiện hơn nâng thời gian bay tối đa lên đến 30 phút.

Hệ thống cảm biến trên chiếc Phantom 4 Pro V2.0, nó cũng vẫn sử dụng hệ thống FlightAutonomy như trên Phantom 4 Pro

Người dùng có thể lựa chọn thêm bản Phantom 4 Pro+ V2.0 đi kèm với bộ điều khiển OcuSync có tích hợp sẵn màn hình LCD 5,5” 1080p độ sáng 1.000cd/m2, gấp đôi độ sáng trên các thiết bị thông minh gắn rời khác với giá tăng thêm 300 USD. Bộ điều khiển OcuSync có thể hoạt động liên tục 5 tiếng với pin tích hợp và có thể kết nối với Phantom 4 Pro+ V2.0 ở khoảng cách lên đến 7km trong điều kiện không có cản trở.


Xem thêm: 
SO SÁNH MAVIC 2 SERIES Vs PHANTOM 4 PRO V2.0

 

 

Bộ Quà Tặng:

** THẺ PLANTINUM SERVICE TRỊ GIÁ 3.999K
** 1 PHIẾU MUA PHỤ KIỆN TRỊ GIÁ 600K
** BỘ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TIẾNG VIỆT
** CÁC BÀI TẬP BAY CHUẨN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO BẰNG TIẾNG VIỆT
** FREE SHIP TOÀN QUỐC 

 

Thẻ Dịch Vụ Sửa Chữa - FlycamPro

 

Thẻ Platinum services là thẻ dịch vụ hậu mãi miễn phí đi theo trọn đời của 1 sản phẩm. Khách hàng chỉ mua thẻ này 1 lần duy nhất để sử dụng không giới hạn cho các dịch vụ hậu mãi của flycamPro hoàn toàn miễn phí cho sản phẩm đó, như dịch vụ sửa chữa (không bao gồm linh kiện phải thay thế hay mua mới nếu có), lắp ráp, kiểm tra báo lỗi thiết bị, khắc phục lỗi phần mềm, bảo trì, set up, update phần mềm mới nhất, hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn tập bay tại vp shop, chia sẻ tư vấn kinh nghiệm sử dụng hiệu quả, hỗ trợ kỹ thuật từ xa, đào tạo bay 1-1 trực tiếp đối với khách hàng mua thiết bị quay phim dòng multicopter chuyên nghiệp v.v và tất cả các vấn đề khác phát sinh trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm.

Xin Lưu ý: Thẻ Platinum là thẻ điện tử được kích hoạt khi nhân viên của FlycamPro dán tem và nhập dữ liệu bảo hành để thuận tiện cho quí khách hàng về sau không phải cần cầm theo thẻ platinum để sử dụng các dịch vụ hậu mãi. 

* Hỗ trợ đổi mới ngay lập tức trong vòng 5 ngày sau mua bởi lỗi nhà sản xuất (không bao gồm trường hợp rơi rớt máy bay vì cần phải có thời gian để thẩm định nguyên nhân.)

* Giảm giá linh kiện mua mới trong 15 ngày sau mua nếu khách phải thay thế do quá trình tập bay xảy ra sự cố. (yêu cầu hoá đơn mua hàng)

* Hỗ trợ gửi hàng về hãng để sửa chữa khi khách có nhu cầu.

* Đăng ký thành viên để hưởng chế độ giảm giá nội bộ đặc biệt chỉ dành cho khách hàng thân thiết.

* Cam kết hàng chính hãng bản USA / EURO 

CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG TẠI 15 LÝ THÁI TỔ, P1, Q10

Mạch Chính Máy bay: 12 tháng

Pin Máy bay : 6 tháng

Sạc máy bay : 6 tháng

Gimbal camera : 6 tháng

Tay Điều khiển: 12 tháng

Bộ vỏ ngoài, cánh, càng đáp : không bảo hành.

Chi tiết về qui định, chính sách bạn vui lòng xem thêm tại link bên dưới:



TRUNG TÂM BẢO HÀNH SỬA CHỮA FLYCAMPRO | DJI CARE VIETNAM

Tại Tp Hồ Chí Minh 
ĐC: 15 Lý Thái Tổ P1 Q10 
Tel: 1900.5555.12 - Ext 3

Tại Tp Hà Nội
ĐC: 14 Nam Đồng - Tầng 3, Q Đống Đa 
Tel: 0908.035.306 - 

Xem Thêm:

** CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH

** CHÍNH SÁCH SỬA CHỮA

** DỊCH VỤ XIN GIẤY PHÉP BAY DRONE

**
DỊCH VỤ QUAY CHỤP TRÊN KHÔNG BẰNG FLYCAM

 

 


 

Scroll To Top

Báo giá
Liên hệ