Kính DJI FPV Goggles V2 (Có giao ngay)

Lấy báo giá
Current exchange: 0 USD

  • Mã Sản Phẩm FPV4003

1900.5555.12 | 028.3835.3962

0901.5555.12 | 0901.866.767


Kính DJI FPV Goggles V2 với khả năng truyền hình ảnh DJI O3 có độ nét cao, độ trễ thấp, truyền khoảng cách xa và khả năng chống nhiễu mạnh. Pin DJI FPV Goggles trong hộp hỗ trợ lên đến 110 phút bay khi được sạc đầy.

Điểm nổi bật
Độ nét cao, độ trễ thấp, ngâm mạnh, truyền xa và khả năng chống nhiễu mạnh.
Pin trong hộp hỗ trợ lên đến 110 phút bay khi được sạc đầy.

Lời Khuyên
Tránh để mặt trong của kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.
Tần số kép chỉ khả dụng khi được sử dụng với DJI FPV Drone. Nếu được sử dụng với Thiết bị không khí DJI FPV, chỉ hỗ trợ 5,8 GHz. Do các chính sách và quy định của địa phương, băng tần 5,8 GHz hiện không khả dụng ở một số quốc gia, bao gồm (nhưng không giới hạn) Nhật Bản, Nga, Israel, Ukraine và Kazakhstan. Vui lòng sử dụng băng tần 2,4 GHz khi hoạt động ở những địa điểm này và luôn kiểm tra các quy tắc và quy định của địa phương trước khi sử dụng, vì chúng có thể thay đổi theo thời gian.
Luôn tuân thủ luật pháp và quy định của địa phương khi sử dụng kính bảo hộ. VLOS là bắt buộc về mặt pháp lý ở một số khu vực và quốc gia, và chúng tôi luôn khuyên bạn nên sử dụng bộ dò tìm khi không thể duy trì VLOS.


Trong hộp có gì?

Kính bảo hộ DJI FPV V2 (có đệm xốp) × 1
Pin kính bảo hộ DJI FPV × 1
Cáp nguồn DJI FPV Goggles (USB-C) × 1
Ăng ten kính bảo hộ DJI FPV (Băng tần kép) × 4
Băng đô × 1
Cáp USB-C × 1
Tay áo × 1

Thông số kỹ thuật DJI FPV Goggles V2:

Trọng lượng xấp xỉ. 420 g (bao gồm băng đô và ăng-ten)
Kích thước: 184 × 122 × 110 mm (không bao gồm ăng-ten)
202 × 126 × 110 mm (bao gồm ăng-ten)
Kích thước màn hình: 2 inch (× 2)
Tốc độ làm mới màn hình: 144 Hz
Tần số giao tiếp: 2.400-2.4835 GHz
5,725-5,850 GHz
Công suất phát (EIRP): 2.400-2.4835 GHz
FCC: ≤ 28,5 dBm
CE: ≤ 20 dBm
SRRC: ≤ 20 dBm
MIC: ≤ 20 dBm

5,725-5,850 GHz
FCC: ≤ 31,5 dBm
CE: ≤ 14 dBm
SRRC: ≤ 19 dBm
Băng thông truyền thông: 40 MHz (Tối đa)
Chế độ xem trực tiếp: Chế độ độ trễ thấp: 810p / 120fps ≤ 28ms *
Chế độ chất lượng cao: 810p / 60fps ≤ 40ms *
* FOV 150 ° khả dụng khi quay ở tốc độ 50 hoặc 100 khung hình / giây. Đối với các tốc độ khung hình khác, FOV sẽ là 142 °. "
Tốc độ bit tối đa của video: 50 Mb / giây
Phạm vi truyền: 10 km (FCC), 6 km (CE), 6 km (SRRC), 6 km (MIC)
Định dạng video: MP4 (Định dạng video: H.264)
Định dạng phát lại video và âm thanh được hỗ trợ: MP4, MOV, MKV (Định dạng video: H.264; Định dạng âm thanh: AAC-LC, AAC-HE, AC-3, MP3)
Nhiệt độ hoạt động: 0 ° đến 40 ° C (32 ° đến 104 ° F)
Nguồn điện đầu vào: Pin DJI Goggles chuyên dụng hoặc pin 11.1.-25.2 V khác.
FOV: 30 ° đến 54 °; Kích thước hình ảnh: 50-100%
Khoảng cách giữa các mao quản: 58-70 mm
MicroSD được hỗ trợ: Thẻ microSD (lên đến 256 GB)

Pin DJI FPV Goggles:

Dung lượng: 1800 mAh
Điện áp: 9 V (Tối đa)
Loại: LiPo 2S
Năng lượng: 18 Wh
Nhiệt độ sạc: 0 ° đến 45 ° C
Công suất sạc tối đa: 10 W
Tuổi thọ pin: 110 phút (đo trong môi trường 25 ° C ở mức độ sáng tối đa)

Sử dụng tương thích với thiết bị sau:

DJI FPV Drone
Bộ điều khiển từ xa DJI FPV 2
Bộ không khí DJI FPV
Bộ điều khiển từ xa DJI FPV

Scroll To Top

Báo giá
Liên hệ