OSMO PLUS - GIMBALCHỐNG RUNG TÍCH HỢP CAMERA 4K ZOOM x 7 LẦN
- Mã Sản Phẩm OSMOP
1900.5555.12 | 028.3835.3962
0901.5555.12 | 0901.866.767
DJI Osmo+ gimbal 3 trục cầm tay chuyên nghiệp tích hợp lens zoom X7
DJI Osmo+ gimbal 3 trục cầm tay chuyên nghiệp tích hợp lens zoom đáp ứng nhu cầu quay chụp đa dạng và chuyên nghiệp của người dùng.
djicare.vn xin giới thiệu đến khách hàng sản phẩm DJI OSMO+. Đây là bản nâng cấp về camera của chiếc Osmo trước đây nhằm bổ sung nhiều tính năng quan trọng liên quan đến khả năng zoom, bổ sung thêm tính năng motion timelapse, panorama 9 ảnh ghép vào nhau ...
(Mặt trước và sau của camera osmo+ plus)
Nếu như chiếc Osmo trước đây sử dụng cụm Camera Zenmuse X3 thì Osmo+ lại được trang bị cụm Zenmuse X3 Zoom với khả năng zoom tương tự như cụm Z3 mà DJI mới giới thiệu trong thời gian vừa qua. X3 Zoom được trang bị cảm biến Sony CMOS 1/2.3” có thể chụp ảnh độ phân giải 12MP (4.000 x 3.000 pixel), hỗ trợ quay phim 4K UHD@24/25/30fps hoặc DCI@24/25p. Ngoài ra máy vẫn có thể quay FullHD 100fps cho những đoạn video slow motion.
(Osmo plus có bề ngoài không khác biệt mấy so với osmo đời đầu)
Về quang học, ống kính Zenmuse X3 có tiêu cự quy đổi vào khoảng 22-77mm, khẩu độ F/2.8 (tại tiêu cự ngắn nhất) và F5.6 (tại tiêu cự dài nhất), zoom quang học 3.5X. Ngoài zoom quang học, X3 Zoom cũng hỗ trợ thêm zoom kỹ thuật số 2X (tổng cộng là 7X khi kết hợp cả hai). DJI cho biết nếu bạn quay video Full HD thì việc thực hiện zoom 7X này "không ảnh hưởng đến chất lượng video" (quay 4K không có tính năng này). Ngoài việc nâng cấp về mặt hình ảnh, DJI cũng cải thiện hệ thống chống rung để có được những bức ảnh sắc nét và video mượt mà hơn.
(Cụm gimbal camera của Osmo+ Plus)
OSMO+ Plus có Gimbal 3 trục quay video 4K chụp ảnh 12 megapixel, với tính năng im lặng khi ghi hình. Khả năng selfie lấy nét khoảng cách nhỏ nhất là 50cm.
So với Gimbal của Osmo đời đầu Osmo+ có lỗ tản nhiệt lớn hơn vì vậy nó giúp camera giảm nóng hơn nhiều.
2 Motor 2 bên của gimbal Osmo+ giúp tăng hiệu suất làm việc cũng như giảm rung hiệu quả hơn.
Sạc pin của Osmo+ đã được thay đổi thành doc cắm đứng, không còn để nằm như trước.
Dung lượng pin của Osmo+ được nâng cấp lên 1225Mah so với 980Mah của phiên bản Osmo đời đầu.
Osmo+ cũng hỗ trợ tính năng chụp panorama, phơi sáng và nhiều tính năng quay chụp hay tự động thông minh khác như Osmo đời đầu. Nhưng ở phiên bản mới này một tính năng quan trọng mà lần đầu tiên DJI giới thiệu, đó là tính năng chụp timelapse với khả năng hướng theo đối tượng hoặc điều khiển được điểm đầu và điểm cuối của một lần di chuyển, nhờ đó đem lại những đoạn video timelapse mang tính "động" chứ ko chỉ cảnh tĩnh. Chức năng chụp ảnh panorama nay co thể dùng 9 ảnh ghép lại với nhau để có thể cho ra 1 tấm ảnh với gốc rộng và chiều sâu cực tốt.
(Mở hộp osmo + plus 100% full box của hãng Dji)
Sản phẩm Osmo+ Plus hoàn toàn có thể tương thích với các phụ kiện Osmo đời đầu hiện có.
Thông số kỹ thuật chi tiết của Osmo+
Kích thước: 61.8x48.2x161.5 mm
Trọng lượng (kèm pin) 201 g
Kích thước điện thoại lớn nhất có thể gắn kèm: 158.2 (L) x 77.9 (W) mm
Camera: X3 ZOOM / FC350Z
Cảm biến: Sony Exmor R CMOS; 1/2.3”
Độ phân giải: 12.40 M
Ống kính:
Tiêu cự 22-77mm (quy đổi theo cảm biến 35mm)
FOV: 92*-35*
Khẩu độ: F2.8 (ở góc rộng nhất) và F5.2 (ở góc hẹp nhất)
Zoom quang 3X
Zoom kỹ thuật số 2X
Khoảng lấy nét: 1m đến vô cực
ISO 100-3200 (video); 100-1600 (ảnh tĩnh)
Tốc độ màn trập 8 s-1/8000s (lên đến 30s ở chế độ M)
Chế độ chụp
BKT: 3/5 tấm, +-0.7 EV
Interval
Auto Panorama
Selfie Panorama
Video
UHD (4096×2160) 24/25p
DCI (3840×2160) 24/25/30p
2.7K (2704×1520) 24/25/30p
FHD: 1920×1080 24/25/30/48/50/60/100p
Video Bitrate tối đa 60 Mbps
Định dạng ảnh: JPEG, DNG (RAW)
Định dạng video MP4/MOV (MPEG-4 AVC/H.264)
Thẻ nhớ tương thích: Micro SD tối đa 64GB Class 10 hoặc UHS-1
Nhiệt độ hoạt động: 0° to 40° C
Audio Output 48 KHz; AAC
Thông số về GIMBAL
Gimbal: Zenmuse X3 Zoom
Trọng lượng: 268 g
Biên độ rung động: ±0.02°
Điều khiển:
Tilt: -35° to +135°
Pan: ±320°
Roll: ±30°
Tốc độ xoay tối đa 120°/s
Kết nối Wifi 2.412-2.462 GHz; 5.180-5.805 GHz
Khoảng cách truyền tín hiệu xa nhất: 82 feet (25 m)
Tư vấn và đặt mua hàng tại Hotline: 1900.5555.12
HANDLE
Dimensions | 2.4x1.9x6.4 inches (61.8x48.2x161.5 mm) |
---|---|
Weight (including battery) | 201 g |
Supported Mobile Device | Max Size: 6.2 (L) x3.1 (W) inches 158.2 (L) x 77.9 (W) mm |
CAMERA
Model | X3 ZOOM / FC350Z |
---|---|
Sensor | 1/2.3” CMOS Effective pixels:12.40 M (Total pixels: 12.76 M) |
Lens | 3.5× Optical Zoom 22 - 77mm Equivalent F2.8 (Wide) - F5.2 (Tele) FOV 92° (Wide) - 35° (Tele) |
Focus | 0.5 m to infinity |
ISO Range | 100-3200 (video); 100-1600 (photo) |
Electronic Shutter Speed | 8 s-1/8000 s (up to 30 s when camera is in M mode) |
Max. Image Size | 4000 x 3000 pixels |
Still Photography Modes | Single Shot Photo Burst Mode: 3/5/7 shots Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames @ 0.7 EV bias Interval Auto Panorama Selfie Panorama 9-shot Panorama Motion Timelapse Regular Timelapse |
Video Resolution | C4K (4096×2160) 24/25p 4K (3840×2160) 24/25/30p 2.7K (2704×1520) 24/25/30p FHD: 1920×1080 24/25/30/48/50/60/100p |
Video Recording Modes | Auto; Slow Motion |
Max. Video Bitrate | 60 Mbps |
Supported File Formats | FAT32(≤32 GB); exFAT (>32 GB) |
Photo Formats | JPEG, DNG(RAW) |
Video Formats | MP4/MOV (MPEG-4 AVC/H.264) |
Supported SD Cards | Micro SD; Max. Capacity: 64 GB; Class 10 or UHS-1 |
Operating Temperature | 32° to 104° F (0° to 40° C) |
Audio Output | 48 KHz; AAC |
INTELLIGENT BATTERY
Model | HB02-542465 |
---|---|
Type | LiPo |
Capacity | 1225 mAh |
Energy | 14.1 Wh |
Voltage | 11.55 V |
Charging Temperature | 41° to 104° F (5° to 40°C) |
Operating Temperature | 32° to 104° F (0° to 40°C) |
FLEXI MICROPHONE
Sensitivity | -32 ± 3 dB (0 dB = 1V/Pa) |
---|---|
Frequency Response | 100 -10000 Hz |
Signal-to-Noise Ratio | 60 dBA |
Pin Diameter | 3.5 mm |
Length | 88 mm |
Weight | 4 g |
GIMBAL
Model | Zenmuse X3 Zoom |
---|---|
Weight | 268 g |
Output Power (with camera) | 8 W |
Angular Vibration Range | ±0.02° |
Mount | Detachable |
Controllable Range | Tilt: -35° to +135° Pan: ±320° Roll: ±30° |
Mechanical Range | Tilt: -50° to +140° Pan: ±330° Roll: - 50° to +90° |
Max Controllable Speed | 120°/s |
WI-FI VIDEO LINK
Operating Frequency | 2.412-2.462 GHz; 5.180-5.805 GHz |
---|---|
Max. Transmission Distance | 2.4G: 82 feet (25 m); 5G: 328 feet (100 m) |
Transmitter Power (EIRP) | 2.4G: 8 dBm; 5G: 12 dBm |
BATTERY CHARGER
Model | OS1C11 |
---|---|
Input | 100-240 V; 50/60 Hz |
Output | 12.6/13.2 V, 0.8 A |
COMPATIBLE DEVICE
Microphones (Confirmed) | Sennheiser MKE400 Sony ECM DS70P Rode VideoMic Pro Rode VideoMicro Mymyk Smartmyk DED DV-889 |
---|
DJI OSMO PLUS - TRONG HỘP GỒM NHỮNG GÌ?
Bộ Quà Tặng:
** THẺ PLANTINUM SERVICE TRỊ GIÁ 3.999K
** FREE SHIP TOÀN QUỐC
Thẻ Platinum services là thẻ dịch vụ hậu mãi miễn phí đi theo trọn đời của 1 sản phẩm. Khách hàng chỉ mua thẻ này 1 lần duy nhất để sử dụng không giới hạn cho các dịch vụ hậu mãi của flycamPro hoàn toàn miễn phí cho sản phẩm đó, như dịch vụ sửa chữa (không bao gồm linh kiện phải thay thế hay mua mới nếu có), lắp ráp, kiểm tra báo lỗi thiết bị, khắc phục lỗi phần mềm, bảo trì, set up, update phần mềm mới nhất, hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn tập bay tại vp shop, chia sẻ tư vấn kinh nghiệm sử dụng hiệu quả, hỗ trợ kỹ thuật từ xa, đào tạo bay 1-1 trực tiếp đối với khách hàng mua thiết bị quay phim dòng multicopter chuyên nghiệp v.v và tất cả các vấn đề khác phát sinh trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm.
* Hỗ trợ đổi mới ngay lập tức trong vòng 5 ngày sau mua bởi lỗi nhà sản xuất (không bao gồm trường hợp rơi rớt máy bay vì cần phải có thời gian để thẩm định nguyên nhân.)
* Giảm giá linh kiện mua mới trong 15 ngày sau mua nếu khách phải thay thế do quá trình tập bay xảy ra sự cố. (yêu cầu hoá đơn mua hàng)
* Hỗ trợ gửi hàng về hãng để sửa chữa khi khách có nhu cầu.
* Đăng ký thành viên để hưởng chế độ giảm giá nội bộ đặc biệt chỉ dành cho khách hàng thân thiết.
* Cam kết hàng chính hãng bản USA / EURO
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG TẠI 15 LÝ THÁI TỔ, P1, Q10
Gimbal Camera: 12 tháng
Tay Cầm : 12 tháng
Pin Osmo : 3-6 tháng (3 tháng với lỗi chết cell pin và 6 tháng các trường hợp khác)
Sạc pin Osmo : 6 tháng
Chi tiết về qui định, chính sách bạn vui lòng xem thêm tại link:
http://flycampro.vn/blogs/news/dich-vu-chinh-sach-bao-hanh-cua-dji
Created For | Handheld videography with professional-level stability | Handheld videography with professional-level stability and extended range | Cinema-ready handheld filmmaking |
---|---|---|---|
CAMERA |
|||
Model | X3/FC350H | X3 ZOOM / FC350Z | Pro: X5 RAW: X5R |
Sensor | 1/2.3” CMOS Effective pixels: 12.40M (Total pixels: 12.76M) |
1/2.3” CMOS Effective pixels:12.40 M (Total pixels: 12.76 M) |
4/3 CMOS sensor Effective pixels:16.0M |
Lens | 94° FOV 20mm (35mm format equivalent) f/2.8 |
3.5× Optical Zoom 22 - 77mm Equivalent F2.8 (Wide) - F5.2 (Tele) FOV 92° (Wide) - 35° (Tele) |
DJI MFT 15mm f/1.7 ASPH * Panasonic Lumix 15mm f/1.7 * Olympus M. ED 12mm f/2.0 Olympus M.Zuiko 17mm f/1.8 * Olympus M.Zuiko ED 14-42mm f/3.5-5.6 EZ * (For still photography) Olympus M.Zuiko 25mm f1.8 Olympus M.Zuiko 45mm f1.8 (For still photography) *Balance ring required |
Focus | 3.5m (suitable range 1.5m to ∞) | 0.5 m to infinity | - |
ISO Range | 100-3200 (video);100-1600 (photo) | 100-3200 (video); 100-1600 (photo) | 100-25600 |
Electronic Shutter Speed | 8s - 1/8000s (up to 30s when camera is on M mode) |
8 s-1/8000 s (up to 30 s when camera is in M mode) |
8s -1/8000s |
Max. Image Size | 4000 x 3000 pixels | 4000 x 3000 pixels | 4608x3456 pixels |
Still Photography Modes | Single Shot Photo Burst Mode: 3/5/7 shots Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames @ 0.7EV bias Interval Timelapse Auto Panorama Selfie Panorama |
Single Shot Photo Burst Mode: 3/5/7 shots Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames @ 0.7 EV bias Interval Auto Panorama Selfie Panorama 9-shot Panorama Motion Timelapse Regular Timelapse |
Single shot Burst shooting: 3/5/7 frames Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames at 0.7EV bias Interval (5/7/10/20/30s) |
Video Resolution | C4K (4096 x 2160) 24/25p 4K (3840 x 2160) 24/25/30p 2.7K (2704 x 1520) 24/25/30p FHD: 1920 x 1080 24/25/30/48/50/60/100p HD: 1280 x 720 24/25/30/48/50/60p |
C4K (4096×2160) 24/25p 4K (3840×2160) 24/25/30p 2.7K (2704×1520) 24/25/30p FHD: 1920×1080 24/25/30/48/50/60/100p |
C4K (4096×2160)24/25p 4K (3840×2160)25/30p FHD: 1920×1080 24/25/30/48/50/60p |
Video Recording Modes | Auto; Slow Motion(FOV 47°) | Auto; Slow Motion | - |
Max. Video Bitrate | 60 Mbps | 60 Mbps | Pro: 60 Mbps Raw: 2.4Gbps (Average: 1.7 Gbps) |
Supported File Formats | FAT32(≤32 GB); exFAT (>32 GB) | FAT32(≤32 GB); exFAT (>32 GB) | FAT32(≤32 GB); exFAT (>32 GB) |
Photo Formats | JPEG, DNG(RAW) | JPEG, DNG(RAW) | JPEG, DNG(RAW) |
Video Formats | MP4/MOV (MPEG-4 AVC/H.264) | MP4/MOV (MPEG-4 AVC/H.264) | Pro: MP4/MOV(MPEG-4/AVC/H.264F) Raw: MP4/MOV(MPEG-4/AVC/H.264F), JPEG-Lossless (RAW) |
Supported SD Cards | Micro SD; Max. Capacity: 64 GB; Class 10 or UHS-1 |
Micro SD; Max. Capacity: 64 GB; Class 10 or UHS-1 |
Pro: Micro SD; Max capacity: 64 GB; Class 10 or UHS-1 rating required. Raw: Micro SD; Max capacity: 64 GB; Class 10 or UHS-1 rating required. SSD: 512 GB (compatible with Zenmuse X5R camera) |
Operating Temperature | 32° to 104° F (0° to 40° C) | 32° to 104° F (0° to 40° C) | 32° to 104° F (0° to 40° C) |
Audio Output | 48 KHz; AAC | 48 KHz; AAC | 48 KHz; AAC |
GIMBAL |
|||
Model | Zenmuse X3 | Zenmuse X3 Zoom | Pro: Zenmuse X5 RAW: Zenmuse X5R |
Weight | 221 g | 268 g | Pro: 526 g Raw: 583 g |
Output Power (With Camera) | Static: 9 W; Dynamic: 11 W | 8 W | Pro: Static: 8 W, Peak: 13 W Raw: Static: 13.5W; Peak: 25W |
Angular Vibration Range | ±0.03° | ±0.02° | ±0.02° |
Mount | Detachable | Detachable | Detachable |
Controllable Range | Tilt: - 35° to +135° Pan: ±320° Roll: ±30° |
Tilt: -35° to +135° Pan: ±320° Roll: ±30° |
Tilt: -90°to +30° Pan: ±320° Roll: ±40° |
Mechanical Range | Tilt: - 90° to +150° Pan: ±330° Roll: - 50° to +90° |
Tilt: -50° to +140° Pan: ±330° Roll: - 50° to +90° |
Tilt: -130°to +45° Pan: ±330° Roll: ±45° |
Max Controllable Speed | 120°/s | 120°/s | - |
HANDLE |
|||
Dimensions | 2.4 x 1.9 x 6.4 inches (61.8 x 48.2 x 161.5 mm) |
2.4x1.9x6.4 inches (61.8x48.2x161.5 mm) |
2.4x1.9x6.4 inches (61.8x48.2x161.5 mm) |
Weight (Including Battery) | 201 g | 201 g | 201 g |
Supported Mobile Device | Max Size: 6.2 (L) x3.1 (W) inches 158.2 (L) x 77.9 (W) mm |
Max Size: 6.2 (L) x3.1 (W) inches 158.2 (L) x 77.9 (W) mm |
Max Size: 6.2 (L) x3.1 (W) inches 158.2 (L) x 77.9 (W) mm |
INTELLIGENT BATTERY |
|||
Model | HB01-522365 | HB02-542465 | HB02-542465 |
Type | LiPo | LiPo | LiPo |
Capacity | 980 mAh | 1225 mAh | 1225 mAh |
Energy | 10.8 Wh | 14.1 Wh | 14.1 Wh |
Voltage | 11.1V | 11.55 V | 11.55V |
Charging Temperature | 59° to 104° F (15° to 40° C) | 41° to 104° F (5° to 40°C) | 41° F to 104° F (5° to 40° C) |
Operating Temperature | 14° to 122° F (-10° to 50° C) | 32° to 104° F (0° to 40°C) | 32° F to 104° F (0° to 40° C) |
BATTERY CHARGER |
|||
Model | SOY015A-1260120 | OS1C11 | OS1C11 |
Input | 100-240 V; 50/60 Hz | 100-240 V; 50/60 Hz | 100-240 V; 50/60 Hz |
Output | 12.6 V, 1.2 A | 12.6/13.2 V, 0.8 A | 12.6/13.2V, 0.8A |
WI-FI VIDEO LINK |
|||
Operating Frequency | 2.412-2.462 GHz; 5.180-5.805 GHz | 2.412-2.462 GHz; 5.180-5.805 GHz | 2.412-2.462 GHz; 5.180-5.805 GHz |
Max. Transmission Distance | 2.4G: 82 feet (25 m); 5G: 328 feet (100 m) | 2.4G: 82 feet (25 m); 5G: 328 feet (100 m) | 2.4G: 82 feet (25 m); 5G: 328 feet (100 m) |
Transmitter Power (EIRP) | 2.4 G: 8 dBm; 5 G: 12 dBm | 2.4G: 8 dBm; 5G: 12 dBm | 2.4G: 8 dBm; 5G: 12 dBm |
FLEXI MICROPHONE |
|||
Sensitivity | -32 ± 3 dB (0 dB = 1V/Pa) | -32 ± 3 dB (0 dB = 1V/Pa) | -32 ± 3 dB (0 dB = 1V/Pa) |
Frequency Response | 100 -10000 Hz | 100 -10000 Hz | 100 -10000 Hz |
Signal-To-Noise Ratio | 60 dBA | 60 dBA | 60 dBA |
Pin Diameter | 3.5 mm | 3.5 mm | 3.5 mm |
Length | 88 mm | 88 mm | 88 mm |
Weight | 4 g | 4 g | 4 g |
COMPATIBLE DEVICE |
|||
Microphones (Confirmed) | Sennheiser MKE400 Sony ECM DS70P Rode VideoMic Pro Rode VideoMicro Mymyk Smartmyk DED DV-889 |
Sennheiser MKE400 Sony ECM DS70P Rode VideoMic Pro Rode VideoMicro Mymyk Smartmyk DED DV-889 |
Sennheiser MKE400 Sony ECM DS70P Rode VideoMic Pro Rode VideoMicro Mymyk Smartmyk DED DV-889 |
OTHERS |
|||
In The Box | 1.Handheld Gimbal and Camera 2.Mobile Device Holder 3.Intelligent Battery 4.Battery Charger 5.Charger Power Cable 6.Storage Case 7.Wrist Strap 8.Shoulder Strap 9.Micro SD Card(16GB) 10.UV Filter 11.Lens Cap 12.Rosette Protection Cap 13.DJI FM-15 Flexi Microphone 14. Manuals |
1.Handheld Gimbal and Camera 2.Mobile Device Holder 3.Wrist Strap 4.Shoulder Strap 5.High Capacity Intelligent Battery 6.Battery Charger 7.Micro SD Card(16GB) 8.Charger Power Cable 9.DJI FM-15 Flexi Microphone 10.Storage Case 11.Rosette Protection Cap 12.Manuals |
1.Osmo Handle 2.Zenmuse X5/ Zenmuse X5R(X5R includes SSD) 3.Osmo - X5 Adapter 4.Osmo Pro - Carrying Case/ Osmo RAW - Carrying Case 5.Osmo - Universal Mount 6.Osmo Phone Holder 7.Osmo - DJI FM-15 Flexi Microphone 8.Osmo - External Battery Extender 9.Osmo - Intelligent Battery (High Capacity) 10.Osmo - Quad Charging System (Adapter Excluded) 11.Osmo - 57W Power Adapter |